Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: をもって (O motte). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: をもって (O motte)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Bằng (Phương pháp)

Cấu trúc

✦N+をもって

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn đạt phương tiện hoặc phương pháp. Dùng nhiều trong văn nói.

Câu ví dụ

その将軍は知略をもって、あらゆる敵をなぎ倒した。
Vị tướng đó đã đánh bạn quân địch bằng tài chiến lược.
そのしょうぐんはちりゃくをもって、あらゆるてきをなぎたおした。
Sono shōgun wa chiryaku o motte, arayuru teki o nagitaoshita.

真心をもって人を助けることは、自分を救うことになる。
Giúp ai đó bằng sự thành tâm chính là cứu giúp chính mình.
まごころをもってひとをたすけることは、じぶんをすくうことになる。
Magokoro o motte hito o tasukeru koto wa, jibun o sukuu koto ni naru.

責任をもって取引させて頂きます。
Hãy bàn giao lại với tinh thần trách nhiệm.
せきにんをもってとりひきさせていただきます。
Sekinin o motte torihiki sa sete itadakimasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: をもって (O motte). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved