Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 重層
Hán tự
重
- TRỌNG, TRÙNGKunyomi
えおも.いおも.りおも.なうかさ.ねるかさ.なるおも
Onyomi
ジュウチョウ
Số nét
9
JLPT
N4
Nghĩa
Nặng. Dùng sức nhiều cũng gọi là trọng. Tính cái sức chống chọi của vật này với vật kia gọi là trọng lượng [重量], khoa học nghiên cứu về cái lẽ của sức, định sức, động sức giúp gọi là trọng học [重學] hay lực học [力學], v. Coi trọng, không dám khinh thường. Tôn trọng. Chuộng. Quá. Một âm là trùng. Lại. Trồng vật gì cách nhau một từng gọi là nhất trùng [一重].
Giải nghĩa
- Nặng. Đem hai vật so sánh với nhau gọi là khinh trọng [輕重] nặng nhẹ.
- Nặng. Đem hai vật so sánh với nhau gọi là khinh trọng [輕重] nặng nhẹ.
- Dùng sức nhiều cũng gọi là trọng. Vì thế nên tiếng to cũng gọi là trọng.
- Tính cái sức chống chọi của vật này với vật kia gọi là trọng lượng [重量], khoa học nghiên cứu về cái lẽ của sức, định sức, động sức giúp gọi là trọng học [重學] hay lực học [力學], v.v.
- Coi trọng, không dám khinh thường. Như trịnh trọng [鄭重], nghiêm trọng [嚴重], v.v.
- Tôn trọng. Như quân tử tự trọng [君子自重] người quân tử tôn trọng lấy mình.
- Chuộng. Như trọng nông [重農] chuộng nghề làm ruộng.
- Quá. Như trọng bệnh [重病] bệnh nặng quá, trọng tội [重罪] tội nặng quá, v.v.
- Một âm là trùng. Gấp, kép. Như trùng tứ [重四] gấp tư.
- Lại. Như trùng tố [重做] làm lại, phúc bất trùng lai [福不重來] phúc chẳng đến hai lần.
- Trồng vật gì cách nhau một từng gọi là nhất trùng [一重].
Mẹo
Một nghìn(千) qu
Ví dụ
一重
ひとえ
một lớp
一重瞼
ひとえまぶた
một mí
二重
にじゅう
sự trùng nhau
ふたえ
sự trùng nhau
二重唱
にじゅうしょう
Hát song ca
二重奏
にじゅうそう
bộ đôi dụng cụ âm nhạc