予算
よさん
「DƯ TOÁN」
◆ Ngân sách
予算
が
限
られています。
Chúng tôi đang đi du lịch với ngân sách eo hẹp.
予算
は
不正確
で、しかも
非現実的
に
思
える。
Ngân sách dường như không chính xác và không thực tế.
予算
はかろうじて
議会
の
承認
を
得
た。
Ngân sách đã được Quốc hội thông qua hạn hẹp.
予算
が
限
られています。
Chúng tôi đang đi du lịch với ngân sách eo hẹp.
予算
は
不正確
で、しかも
非現実的
に
思
える。
Ngân sách dường như không chính xác và không thực tế.
予算
はかろうじて
議会
の
承認
を
得
た。
Ngân sách đã được Quốc hội thông qua hạn hẹp.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Dự toán
予算
を〜
Rút bớt dự toán
予算案
の
議決
が
可能
となる
Nghị quyết về kế hoạch dự toán (kế hoạch ngân sách) đã khả thi
◆ Ngân sách.
Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 予算
Từ trái nghĩa của 予算
Bảng chia động từ của 予算
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 予算する/よさんする |
Quá khứ (た) | 予算した |
Phủ định (未然) | 予算しない |
Lịch sự (丁寧) | 予算します |
te (て) | 予算して |
Khả năng (可能) | 予算できる |
Thụ động (受身) | 予算される |
Sai khiến (使役) | 予算させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 予算すられる |
Điều kiện (条件) | 予算すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 予算しろ |
Ý chí (意向) | 予算しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 予算するな |