僧
そう
「TĂNG」
☆ Danh từ
◆ Nhà sư
ラマ教
の
高僧
たちは、
祈
りをささげるために
列
になって
僧院
へ
入
った
Các cao tăng của đạo lamas xếp hàng bước vào tu viện và bắt đầu cầu nguyện
修道僧
は
欲
から
離
れるように
絶
えず
修行
している
Nhà sư tu hành để có thể rời xa những ham muốn
◆ Tầng.
Đăng nhập để xem giải thích