大多数
だいたすう
「ĐẠI ĐA SỔ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Đại đa số; cực nhiều
大多数
の
国
の
健康保険
は
公的保険
と
民間保険
との
混在
から
成
り
立
っている。
Phần lớn bảo hiểm y tế các nước đều dựa vào sự kết hợp của bảo hiểm công cộng và bảo hiểm tư nhân.
会員
の
大多数
が
彼
を
会長
に
選出
することに
決
めた
Đại đa số cổ đông trong công ty đều quyết định bầu ông ấy làm chủ tịch. .
Đăng nhập để xem giải thích