多数
たすう
「ĐA SỔ」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ
◆ Đa số; nhiều
犬
の
飼
い
主
の
圧倒的多数
が
犬
を
飼
うことは
価値
のある
経験
であると
認
めている
Đại đa số những người nuôi chó đều công nhận rằng nuôi chó là một kinh nghiệm đáng giá.
その
薬剤
に
対
して、さまざまな
癌細胞
が
耐性
を
示
すという
報告
は
多数
ある。
Nhiều bản báo cáo đều chỉ ra rằng có rất nhiều tế bào ung thư có sức đề kháng với loại thuốc đó.
◆ Phần lớn
多数
が
彼
に
賛成
だった。
Phần lớn là dành cho anh ta.
◆ Số đông.
多数意見
が
常
に
正
しいとは
限
らない。
Ý kiến số đông không phải lúc nào cũng đúng.
Đăng nhập để xem giải thích