Kết quả tra cứu 手軽
手軽
てがる
「THỦ KHINH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
◆ Nhẹ nhàng; đơn giản
手軽
さを
好
む
消費者
の
需要
にこたえる
Đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng cho những khoản thuận tiện
質
よりも
量
や
手軽
さに
重点
を
置
く
Chú trọng tới số lượng và sự tiện lợi hơn là chất lượng
◆ Sự nhẹ nhàng; sự đơn giản; sự dễ dàng
手軽
な
人件費削減策
として
アルバイト
を
雇
う
Thuê công nhân bán thời gian vì có thể dễ dàng cắt giảm chi phí tiền lương .
Đăng nhập để xem giải thích