Blog
Ngữ pháp JLPT N1: ~いはしまいか - Cách sử dụng và Ví dụ

Mục lục
1. Ngữ pháp JLPT N1: ~いはしまいか (~ i wa shimai ka)
1.1. Cách sử dụng
1.2. Câu ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~いはしまいか (~ i wa shimai ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~いはしまいか (~ i wa shimai ka)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: ~Không biết liệu ... có ... chăng, phải chăng ... đang ...
Cấu trúc
✦V-ていはしまいか
Hướng dẫn sử dụng
✦「まい」là cách nói mang tính văn chương, diễn tả sự suy đoán phủ định. Xét trên toàn thể mẫu câu thì cách nói này có ý nghĩa hầu như giống với 「ていないだろうか」.
Câu ví dụ
環境保護の運動が盛んになってきたが、本質的な問題を忘れていはしまいか。
Phong trào bảo vệ môi truwongf đã bắt đầu lên mạnh, nhưng phải chăng người ta đang quên đi vấn đề cốt lõi.
かんきょうほごのうんどうがさかんになってきたが、ほんしつてきなもんだいをわすれていはしまいか。
Kankyō hogo no undō ga sakan ni natte kitaga, honshitsu-tekina mondai o wasure tei wa shimai ka.
娘はひとりで旅行にでかけたが、今頃言葉のわからない外国で苦労していはしまいかと気になる。
Con gái tôi nó đã đi du lịch một mình. Tôi đang lo phải chăng bây giờ nó đang vất vả ở xứ người, nơi mà nó tiếng tăm không thạo.
むすめはひとりでりょこうにでかけたが、いまごろことばのわからないがいこくでくろうしていはしまいかときになる。
Musume wa hitori de ryokō ni dekaketaga, imagoro kotoba no wakaranai gaikoku de kurō shite iha shimai ka to ki ni naru.
幼い子供は両親の家に預けてきたが、寂しくなって泣いていはしまいかと心配だ。
Đứa hỏ thì đã gửi ở nhà bố mẹ, nhưng tôi đang lo không biết nó có khóc vì buồn không đây.
おさないこどもはりょうしんのいえにあづけてきたが、さびしくなってないていはしまいかとしんぱいだ。
Osanai kodomo wa ryōshin no ie ni azukete kitaga, sabishiku natte naite iha shimai ka to shinpaida.
はじめて報告レポートを書いたときは思わぬ間違いをしていはしまいかと、何度も見直したものである。
Tôi còn nhớ lần đầu tiên tôi viết báo cáo tôi đã xem đi xem lại nhiều lần, vì không biết mình có vô ý phạm phải lỗi nào chăng.
はじめてほうこくレポートをかいたときはおもわぬまちがいをしていはしまいかと、なんどもみなおしたものである。
Hajimete hōkoku repōto o kaita toki wa omowanu machigai o shite iha shimai ka to, nando mo minaoshita monodearu.
彼は、自分の書いた批評が彼女をおこらせていはしまいかと、おそるおそる挨拶した。
Anh ta cúi chào có vẻ sợ sệt, vì không biết những lời phê bình của mình có làm cô ấy nổi giận hay không.
かれは、じぶんのかいたひひょうがかのじょをおこらせていはしまいかと、おそるおそるあいさつした。
Kare wa, jibun no kaita hihyō ga kanojo o okora sete iha shimai ka to, osoruosoru aisatsu shita.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~いはしまいか (~ i wa shimai ka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan

350+ ngữ pháp JLPT N1 bạn cần biết - Cách sử dụng và Ví dụ
Ghi nhớ hơn 350 cấu trúc ngữ pháp JLPT N1 cùng cách sử dụng và câu ví dụ đi kèm, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thì năng lực tiếng Nhật.
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~たところで - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~たところで (~ta tokoro de) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ってば - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ってば (Tteba) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~ないでいる/~ずにいる - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ないでいる/~ずにいる (~naide iru/~zu ni iru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~まして - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~まして (~ mashite) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る (~ ni itaru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない (~ to ittara nai) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって (~ ni shitatte) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~ なら…なり - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ なら…なり (~nara…nari) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて (~ ni kakotsukete) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの (… kara ī yōna mono no) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~あるまじき - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~あるまじき (~ arumajiki) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết