Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~さほど (~ sahodo). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~さほど (~ sahodo)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Không … lắm,

Cấu trúc

✦さほど + Na + ではない 
✦さほど + A-く + ない 
✦さほど + V + ない

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn đạt ý nghĩa ở một mức độ không cao (không trầm trọng) lắm. Dùng kèm với những lối nói phủ định. Đây là cách nói trang trọng của 「それほど…ない」.

Câu ví dụ

<div>酒はさほど好きではない。<br></div>
Tôi không thích rượu lắm.
<div>しゅはさほどすきではない。<br></div>
& Lt; div& gt; sake wa sahodo sukide wanai. & Lt; br& gt; & lt; / div& gt;

彼の病気はさほど重くない。
Anh ấy bị thương không nặng lắm.
かれのびょうきはさほどおもくない。
Kare no byōki wa sahodo omokunai.

さほど大事なことでもない。
Không phải chuyện nghiêm trọng lắm.
さほどだいじなことでもない。
Sahodo daijina kotode mo nai.

その子は、熟もさほど高いわけではなかったので、朝まで待って、それから医者につれていくことにした。
Vì đứa bé không phải sốt cao lắm, nên chúng tôi đã quyết định đợi đến sáng rồi mới dẫn đi khám bác sĩ.
そのこは、じゅくもさほどたかいわけではなかったので、あさまでまって、それからいしゃにつれていくことにした。
Sonoko wa, juku mo sahodo takai wakede wa nakattanode, asa made matte, sorekara isha ni tsurete iku koto ni shita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~さほど (~ sahodo). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật