Blog
Ngữ pháp JLPT N1: ~たまでだ/ までのことだ - Cách sử dụng và Ví dụ

Mục lục
1. Ngữ pháp JLPT N1: ~たまでだ/ までのことだ (~ tama deda/ made no kotoda)
1.1. Cách sử dụng
1.2. Câu ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~たまでだ/ までのことだ (~ tama deda/ made no kotoda). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~たまでだ/ までのことだ (~ tama deda/ made no kotoda)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Chỉ....thôi mà
Cấu trúc
✦V-た + までのことだV-た + までだ
Hướng dẫn sử dụng
✦ Được sử dụng để diễn đạt rằng "người nói thực hiện việc gì đó, hành động nào đó cũng chỉ vì có lý do, chứ không có ý gì cả".
✦ Khi mẫu câu này được sử dụng để trả lời lại lúc được cảm ơn vì đã làm điều tốt thì nó hàm ý khiêm tốn.
Câu ví dụ
得に用事はない。元気かどうか気になって電話してみたまでだ。
Cũng không có gì. Chỉ là tôi không biết cậu khỏe hay không nên gọi điện thoại hỏi thăm thôi.
とくにようじはない。げんきかどうかきになってでんわしてみたまでだ。
Toku ni yōji wanai. Genki ka dō ka ki ni natte denwa shite mita madeda.
今度の失敗、あなたが不運だったまでですよ。
Thất bại lần này, chỉ là cậu không may mắn thôi.
こんどのしっぱい、あなたがふうんだったまでですよ。
Kondo no shippai, anata ga fuundatta madedesu yo.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~たまでだ/ までのことだ (~ tama deda/ made no kotoda). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan

350+ ngữ pháp JLPT N1 bạn cần biết - Cách sử dụng và Ví dụ
Ghi nhớ hơn 350 cấu trúc ngữ pháp JLPT N1 cùng cách sử dụng và câu ví dụ đi kèm, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thì năng lực tiếng Nhật.
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~たところで - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~たところで (~ta tokoro de) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ってば - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ってば (Tteba) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~ないでいる/~ずにいる - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ないでいる/~ずにいる (~naide iru/~zu ni iru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~まして - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~まして (~ mashite) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る (~ ni itaru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない (~ to ittara nai) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって (~ ni shitatte) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~ なら…なり - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ なら…なり (~nara…nari) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて (~ ni kakotsukete) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの (… kara ī yōna mono no) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~あるまじき - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~あるまじき (~ arumajiki) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết