Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~によらず (~ ni yorazu). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~によらず (~ ni yorazu)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Bất kể là~

Cấu trúc

✦N・疑問詞を含む句 + によらず

Hướng dẫn sử dụng

✦Hình thức sử dụng mẫu câu đó là danh từ hoặc câu bao gồm trợ từ nghi vấn.
✦Khi gắn với danh từ hoặc câu danh từ không có trợ từ nghi vấn thì sẽ thể hiện ý nghĩa là không phụ thuộc vào cách thức… hoặc không phải là phương pháp của…
✦Trường hợp gắn với danh từ kèm theo trợ từ nghi vấn いつ/だれ/どこ/どのsẽ mang ý nghĩa không liên quan đến…mà toàn bộ là…

Câu ví dụ

どの国によらず、経済運営が政策の土台になっている。
Bất kể là quốc gia nào đi nữa thì hoạt động kinh tế đều được bệ đỡ của chính sách.
どのくにによらず、けいざいうんえいがせいさくのどだいになっている。
Dono kuni ni yorazu, keizai un’ei ga seisaku no dodai ni natte iru.

多数決によらず、譲歩し合いながら最大限全員の合意を目指すが日本的なやり方です。
Bất kể là sự quyết định đa số đi nữa thì kết hợp với nhượng bộ và hướng đến thỏa thuận của mọi người tối đa là cách làm mang phong cách Nhật Bản.
たすうけつによらず、じょうほしあいながらさいだいげんぜんいんのごういをめざすがにほんてきなやりかたです。
Tasūketsu ni yorazu, jōho shi ainagara saidaigen zen’in no gōi o mezasuga Nihon-tekina yarikatadesu.

何事によらず、自らが求めようとしなければ、手に入れることはできない。
Bất kể là chuyện gì đi nữa thì chính bản thân mình không đòi hỏi thì sẽ không thể có được.
なにごとによらず、みずからがもとめようとしなければ、てにいれることはできない。
Nanigoto ni yorazu, mizukara ga motomeyou to shinakereba,-te ni ireru koto wa dekinai.

学歴がどうか、また出身校がどこかによらず、社員を実力本位で採用する企業が、今後増えていくだろう。
Bất kể là quá trình học tập ra sao, xuất thân từ trường nào đi nữa thì việc doanh nghiệp tuyển dụng nhân viên với chính thực lực có lẻ đang dần gia tăng trong thời gian sắp tới.
がくれきがどうか、またしゅっしんこうがどこかによらず、しゃいんをじつりょくほんいでさいようするきぎょうが、こんごふえていくだろう。
Gakureki ga dō ka, mata shusshin-kō ga doko ka ni yorazu, shain o jitsuryoku hon’i de saiyō suru kigyō ga, kongo fuete ikudarou.

武力によらず国家統一を成し挙げる道はないだろうか。
Con đường đạt được thống nhất quốc gia bất kể vũ lực phải chăng có hay không?
ぶりょくによらずこっかとういつをなしあげるみちはないだろうか。
Buryoku ni yorazu kokka tōitsu o nashi ageru michi wanaidarou ka.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~によらず (~ ni yorazu). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật