Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: … とされている (… to sa rete iru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: … とされている (… to sa rete iru)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Được coi như là

Cấu trúc

■Thường dùng trong những thể văn báo chí hay luận văn, tức những thể văn trang trọng.

Hướng dẫn sử dụng

■Diễn tả ý nghĩa “được nghĩ là …/ được xem như là …”.

■Trong trường hợp danh từ làm vị ngữ thì từ 「だ」thường bị lược bỏ để trở thành dạng 「Nとされている」. Thường dùng trong những thể văn báo chí hay luận văn, tức những thể văn trang trọng.

Câu ví dụ

仏教で、生き物を殺すのは十悪のひとつとされている。
Trong Phật giáo, sát sinh được coi như là một trong mười điều ác.
ぶっきょうで、いきものをころすのはじゅうあくのひとつとされている。
Bukkyō de, ikimono o korosu no wa jūaku no hitotsu to sa rete iru.

地球の温暖化の一因として、大気中のオゾン層の破壊が大きくかかわっているとされている。
Việc phá hoại tầng Ozon của bầu khí quyển được coi là có liên quan chủ yếu và là một trong những nguyên nhân làm cho trái đất nóng lên.
ちきゅうのおんだんかのいちいんとして、たいきちゅうのオゾンそうのはかいがおおきくかかわっているとされている。
Chikyū no ondan-ka no ichiin to shite, taiki-chū no ozon-sō no hakai ga ōkiku kakawatte iru to sa rete iru.

チョムスキーの理論では、言語能力は人間が生まれつきもっている能力とされている。
Trong lý thuyết của Chomsky thì năng lực ngôn ngữ được coi là năng lực có sẵn từ khi con người mới sinh ra.
チョムスキーのりろんでは、げんごのうりょくはにんげんがうまれつきもっているのうりょくとされている。
Chomusukī no rironde wa, gengo nōryoku wa ningen ga umaretsuki motte iru nōryoku to sa rete iru.

当時歌舞伎は風俗を乱すものとされ、禁止されていた。
Thời đó, Kabuki bị coi như là thứ làm băng hoại thuần phong mỹ tục và đã bị cấm.
とうじかぶきはふうぞくをみだすものとされ、きんしされていた。
Tōji kabuki wa fūzoku o midasu mono to sa re, kinshi sa rete ita.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: … とされている (… to sa rete iru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật