Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: にかまけて (Ni kamakete). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: にかまけて (Ni kamakete)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Bị cuốn hút vào…

Cấu trúc

■N + にかまけて

Hướng dẫn sử dụng

■Đi sau danh từ chỉ sự việc, diễn tả ý nghĩa “hướng năng lực vào một điều gì đó, không để mắt tới những việc khác”.
■Theo sau phần nhiều là cách nói mang tính phủ định với nghĩa “chểnh mảng, không quan tâm tới chuyện khác”.

Câu ví dụ

忙しさにかまけて本も読まない、映画も見ない、音楽も聴かない。
Do công việc bận rộn nên tôi không đọc sách, không xem phim, cũng không nghe nhạc.
いそがしさにかまけてほんもよまない、えいがもみない、おんがくもきかない。
Isogashi-sa ni kamakete hon mo yomanai, eiga mo minai, ongaku mo kikanai.

ゲームにかまけてて全然ブログ書いてなかった。
(Anh ấy) bị cuốn vào game nên đã không viết Blog.
げーむにかまけててぜんぜんぶろぐかいてなかった。
Gēmu ni kamake tete zenzen burogu kai tenakatta.

資料の整理にばかりかまけていては、仕事は前へ進まない。
Nếu chỉ chăm chú vào việc chỉnh lí tư liệu thì công việc sẽ không tiến triển được.
しりょうのせいりにばかりかまけていては、しごとはまえへすすまない。
Shiryō no seiri ni bakari kamakete ite wa, shigoto wa mae e susumanai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: にかまけて (Ni kamakete). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật