Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ぐるみ (~-gurumi). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ぐるみ (~-gurumi)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Toàn bộ, toàn thể~

Cấu trúc

N + ぐるみ

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa toàn bộ, toàn thể bao gồm ~. Và thường được dùng với hình thức「~ぐるみで~する」「~ぐるみの<N>」

Câu ví dụ

街ぐるみでお祭を盛り上げる。
Lễ hội tưng bừng khắp đường phố.
まちぐるみでおまつりをもりあげる。
Machi-gurumi de omatsuri o moriageru.

家族ぐるみで京都に旅行を行った。
Toàn thể gia đình tôi đã đi du lịch Kyoto.
かぞくぐるみできょうとにりょこうをおこなった。
Kazoku-gurumi de Kyōto ni ryokō o okonatta.

街ぐるみのゴミを少なくする運動が効を奏して、一年でゴミの量が半減した。
Cuộc vận động giảm thiểu rác toàn thành phố có hiệu lực, lượng rác đã giảm phân nữa trong một năm.
まちぐるみのゴミをすくなくするうんどうがこうをそうして、いちねんでゴミのりょうがはんげんした。
街ぐるみのゴミを少なくする運動が効を奏して、一年でゴミの量が半減した。

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ぐるみ (~-gurumi). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật