Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ところを… (~ tokoro o…). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~ところを… (~ tokoro o…)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Trong lúc, đang lúc

Cấu trúc

✦V + ところを + V

Hướng dẫn sử dụng

✦Động từ theo sau thường là những động từ mang nghĩa “nhìn thấy” hay “phát hiện”, như 「見る」,「見つける」,「見つかる」,「発見する」hoặc những động từ mang nghĩa “đình chỉ, bắt bớ, tấn công” hay “trợ giúp”, như 「呼び止める」,「捕まえる」,「捕まる」,「襲う」,「助ける」, v.v…

Câu ví dụ

お母さんは子供が遊んでいるところを家の窓から見ていた。
Người mẹ đang ngắm đứa con chơi đùa từ phía cửa sổ.
おかあさんはこどもがあそんでいるところをいえのまどからみていた。
Okāsan wa kodomo ga asonde iru tokoro o ie no mado kara mite ita.

こっそりタバコを吸っているところを先生に見つかった。
Tôi bị thầy phát hiện lúc đang len lén hút thuốc.
こっそりタバコをすっているところをせんせいにみつかった。
Kossori tabako o sutte iru tokoro o sensei ni mitsukatta.

駅前を歩いているところを警官に呼び止められた。
Tôi đang đi bộ trước nhà ga thì bị cảnh sát gọi lại.
えきまえをあるいているところをけいかんによびとめられた。
Ekimae o aruite iru tokoro o keikan ni yobitome rareta.

男は金庫からお金を盗み出そうとしているところを現行犯で逮捕された。
Gã đàn ông bị bắt quả tang lúc đang định ăn cắp tiền từ két sắt.
おとこはきんこからおかねをぬすみだそうとしているところをげんこうはんでたいほされた。
Otoko wa kinko kara okane o nusumidasou to shite iru tokoro o genkōhan de taiho sa reta.

人々がぐっすり寝込んだところを突然の揺れが襲った。
Lúc mọi người đang ngủ say thì đột nhiên những cơn chấn động ập tới.
ひとびとがぐっすりねこんだところをとつぜんのゆれがおそった。
Hitobito ga gussuri nekonda tokoro o totsuzen no yure ga osotta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ところを… (~ tokoro o…). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật