Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~みこみがある (~ mikomi ga aru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~みこみがある (~ mikomi ga aru)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Có hi vọng, có triển vọng.

Cấu trúc

Hướng dẫn sử dụng

Ý nghĩa : “có khả năng, có hi vọng” hoặc “có dự kiến, dự định”.

Câu ví dụ

将来見込みのある人物
Người có triển vọng .( Người có tương lai)
しょうらいみこみのあるじんぶつ
Shōrai mikominoaru jinbutsu

最後にあったときはあまり見込みがありそうでもなかったのですがね。
Lần gặp cuối cùng gần như không có hi vọng gì .
さいごにあったときはあまりみこみがありそうでもなかったのですがね。
Saigo ni atta toki wa amari mikomi ga ari-sōde mo nakatta nodesuga ne.

ここから脱出できる見込みがあるというのだ。
Từ đây có thể có ho vọng thoát ra được.
ここからだっしゅつできるみこみがあるというのだ。
Koko kara dasshutsu dekiru mikomi ga aru to iu noda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~みこみがある (~ mikomi ga aru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật