頂
いただき
「ĐÍNH」
☆ Danh từ
◆ Đỉnh; chóp núi
鳥海山
の
頂
き
Đỉnh núi Chokai
◆ Ngọn.
頂上
が
雪
で
覆
われたその
山
がみえますか。
Bạn có thể nhìn thấy ngọn núi đó với đỉnh núi phủ đầy tuyết không?
頂上
が
雪
で
覆
われているあの
山
は、
僕
らが
昨年
の
夏登
った
山
です。
Ngọn núi có đỉnh phủ đầy tuyết đó là ngọn núi mà chúng tôi đã leo lần cuối cùngmùa hè.
頂上
が
雪
でおおわれているあの
山
を
見
なさい。
Hãy nhìn ngọn núi có đỉnh được bao phủ bởi tuyết.
Đăng nhập để xem giải thích