Bài 20 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn thể Lịch sự và thể Thông thường . Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 20 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 20 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng sau
  • Phần 2: Chia thể 普通 cho các từ được gạch chân bên dưới
  • Phần 3: Chia thể 丁寧cho các từ được gạch chân bên dưới
  • Phần 4: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng sau

Bài tập:

きます かない った かなかった
1 ぎます (____) (____) いだ (____)
2 します (____) (____) (____)
3 ちます (____) たない (____) (____)
4 びます (____) (____) (____) ばなかった
5 みます (____) まない (____) (____)
6 あります ある (____) (____) (____)
7 います (____) (____) (____) わなかった
8 ます (____) (____) (____)
9 ります りる (____) (____) (____)
10 します (____) (____) した (____)
11 ます (____) ない (____) (____)
12 いです (____) (____) (____)
13 いいです (____) (____) よかった (____)
14 です (____) (____) (____) じゃ なかった
15 天気です (____) (____) 天気だった (____)

Đáp án và giải thích chi tiết:

きます かない った かなかった
1 ぎます がない いだ がなかった
2 します さない した さなかった
3 ちます たない った たなかった
4 びます ばない んだ ばなかった
5 みます まない んだ まなかった
6 あります ある ない あった なかった
7 います わない った わなかった
8 ます ない なかった
9 ります りる りない りた りなかった
10 します する しない した しなかった
11 ます ない なかった
12 いです く ない かった く なかった
13 いいです いい よく ない よかった よく なかった
14 です じゃ ない だった じゃ なかった
15 天気です 天気 天気じゃ ない 天気だった 天気じゃ なかった

Phần 2: Chia thể 普通 (thể thông thường) cho các từ được gạch chân bên dưới

Bài tập:

図書館で を りますりる

1)きのう 家族に 電話を かけましたか。(____)

2)わたしは 大阪に んで います。(____)

3)もう っても いいですか。(____)

4)東京へ びに きます。(____)

5)ビザを もらわなければ なりません。(____)

6)ここで たばこを っては いけません。(____)

7)漢字を む ことが できません。(____)

8)刺身を べた ことが ありません。(____)

9)時間と おが しいです。(____)

10)ここは きれいな でした。(____)

Đáp án và giải thích chi tiết:

図書館で を りますりる

Tôi mượn sách ở thư viện.

1)きのう 家族に 電話を かけましたか。(____)

Hôm qua tôi đã gọi điện về cho gia đình.

Đáp án: かけたか? (thì quá khứ)

2)わたしは 大阪に んで います。(____)

Tôi đang sống ở Osaka.

Đáp án: んで いる (thì hiện tại)

3)もう っても いいですか。(____)

Đã về được chưa ạ?

Đáp án: っても いい?(thì hiện tại) 

4)東京へ びに きます。(____)

Tôi đi Tokyo chơi.

Đáp án: びに (thì hiện tại)

5)ビザを もらわなければ なりません。(____)

Phải nhận được visa.

Đáp án: もらわなければ ならない (thì hiện tại)

6)ここで たばこを っては いけません。(____)

Ở đây không được hút thuốc.

Đáp án: っては いけない (thì hiện tại)

7)漢字を む ことが できません。(____)

Tôi không thể đọc được Kanji.

Đáp án: む ことが できない (thì hiện tại)

8)刺身を べた ことが ありません。(____)

Tôi chưa từng ăn sashimi.

Đáp án: べた ことが ない 

9)時間と おが しいです。(____)

Tôi muốn có thời gian và tiền bạc.

Đáp án: しい

10)ここは きれいな でした。(____)

Đây đã từng là một bãi biển đẹp.

Đáp án: だった  (thì quá khứ)

Phần 3: Chia thể 丁寧形  cho các từ được gạch chân bên dưới

Bài tập:

あれは ですか)

1)

あの は もう 結婚して いる?(____)

……ううん、独身。(____)

2)

きのう パーティーに った?(____)

……ううん、かなかった。(____)

が かったから。(____)

3)

ミラーさん、いつも 元気。(____)

……うん、いから。(____)

Đáp án và giải thích chi tiết:

あれは ですか

Kia là gì?

1)

あの は もう 結婚して いる?(____)

Người kia đã kết rồi à?

Đáp án: もう 結婚して います

……ううん、独身。(____)

Ừm…, độc thân.

Đáp án: いいえ、独身です

2)

きのう パーティーに った?(____)

Hôm qua có đi tiệc không?

Đáp án: パーティーに きましたか

……ううん、なかった。(____)

Ừm…, không đi.

Đáp án: いいえ、きませんでした

が かったから。(____)

Vì đau đầu.

Đáp án: が いですから

3)

ミラーさん、いつも 元気。(____)

Anh Miller, lúc nào cũng khỏe khoắn nhỉ?

Đáp án: 元気ですね

……うん、から。(____)

Vâng, vì trẻ mà.

Đáp án: ええ、いですから

Phần 4: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập:

1)(____) くて、きい 神社へ きました。

2)(____) 着物の の を たくさん ました。

3)(____) 神社へ く まえに、家族と 電話で しました。

4)(____) 神社で 写真を りました。

Đáp án và giải thích chi tiết:

Đoạn văn Dịch
 日記
11 金曜日 
     田中高橋と いっしょに 京都の 神社へ った。て、きい 神社だった。が くて、にぎやかだった。着物の の が たくさん いた。とても きれいだった。
田中と 高橋は 神社の の に おを れて、いろいろ おいした。それから みんなで 写真を ったり、お土産を ったり した。天気は あまり よくなかったが、かかった。うちへ ってから、アメリカの 家族に 電話を かけた 元気だった。
                                     Nhật ký

Thứ Sáu, ngày 1 tháng 1, trời mây.
Tôi cùng Tanaka và Takahashi đã đến một ngôi đền ở Kyoto. Đó là một ngôi đền cổ và lớn. Có rất nhiều người nên rất náo nhiệt. Có rất nhiều cô gái mặc kimono. Trông rất đẹp.

Tanaka và Takahashi bỏ tiền vào chiếc hộp ở phía trước đền thờ và cầu nguyện rất nhiều. Sau đó, chúng tôi chụp ảnh và mua quà lưu niệm. Thời tiết không tốt lắm, nhưng ấm áp. Sau khi tôi trở về nhà và gọi điện thoại cho gia đình tôi ở Mỹ. Mọi người đều khỏe.

 

1)(____) て、きい 神社へ きました。

Nhân vật “Tôi “đã đến một ngôi đền cổ và lớn.
Đáp án: O

2)(____) 着物の の を たくさん ました。

Nhân vật “Tôi ” đã nhìn thấy rất nhiều cô gái mặc kimono.

Đáp án: O

3)(____) 神社へ く まえに家族と 電話で しました。

Trước khi đi đến đền đã gọi điện cho gia đình.

Đáp án: X

4)(____) 神社で 写真を ました。

Nhân vật “Tôi ” đã chụp ảnh ở đền.

Đáp án: O

   Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 20 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

   Để xem bài tiếp theo , bạn có thể vào đây.

 

 

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật