Bài 26 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn cấu trúc câu「V, Aい, Aな, N(普通形-Thể thông thường)+ んです」. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 26 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 26 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
  • Phần 2: Hoàn thành câu
  • Phần 3: Hoàn thành câu
  • Phần 4: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
  • Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu

Bài tập

いです きです ありません ありました まれました

:あまり べませんね。気分が (いんです) か。

1)かったですね。か (______)か。

2)いつも で に きますね。くに スーパーは (______)か。

3)々 大阪弁を 使いますね。大阪で (______)か。

4)いつも 帽子を かぶって いますね。帽子が (______)か。

Đáp án và giải thích chi tiết

いです きです ありません ありました まれました
Không ổn  Thích  Không có Đã có  Đã sinh ra

:あまり べません気分が (______) 

Ăn ít nhỉ. Cảm thấy(______)à ?

 Đáp án: いんです (không ổn, không khỏe)

1)かったですか (______)

Chậm quá đấy. (______)gì à ?

 Đáp án: あったんです (đã có, đã xảy ra)

2)いつも で に きますくに スーパーは (______)

Lúc nào cũng đi mua sắm bằng xe hơi nhỉ. Ở gần đây(______)siêu thị à ?

 Đáp án: ないんです (không có)

3)々 大阪弁を 使います大阪で (______)

Đôi khi cũng dùng tiếng Osaka nhỉ. Bạn(______)ở Osaka à ?

 Đáp án: まれたんです (đã sinh ra)

4)いつも 帽子を かぶって います帽子が (______)

Lúc nào cũng đội mũ nhỉ. Bạn(______)mũ à ?

 Đáp án: きなんです (thích)

Phần 2: Hoàn thành câu

Bài tập

日本語が 上手ですね。どのくらい 勉強したんですか

……4 勉強しました。

1)

いい ネクタイですね。______。

……エドヤストアで いました。

2)

テレサちゃん、誕生日 おめでとう ございます。

______。。

……10に なりました。

3)

カリナさんが へ ると、しく なりますね。

______。

……来月の 4です。

4)

たくさん ビールを いましたね。

______。

……50ぐらい ます。

Đáp án và giải thích chi tiết

日本語が 上手ですね。______。

Tiếng Nhật giỏi quá nhỉ. ______.

……4 勉強しました

Đã học 4 năm rồi.

 Đáp án: どのくらい 勉強したんですか。 (Bạn đã học bao lâu rồi  ?)

1)

いい ネクタイですね。______。

Cà vạt đẹp nhỉ. ______.

……エドヤストアで いました

Đã mua ở cửa hàng Edoya.

 Đáp án: どこで ったんですか。(Mua ở đâu vậy ?)

2)

テレサちゃん、誕生日 おめでとう ございます。

Chúc mừng sinh nhật bé Teresa.

______。

……10に なりました

Đã lên 10 tuổi rồi.

 Đáp án: 何歳に なったんですか。(Bé lên mấy tuổi rồi ?)

3)

カリナさんが へ と、しく なりますね。

Khi chị Karina quay về nước thì buồn nhỉ.

______。

……来月の 4です。

Ngày 4 tháng sau.

 Đáp án: いつ るんですか。(Khi nào thì về vậy ?)

4)

たくさん ビールを いましたね。

Đã mua nhiều bia nhỉ.

______。

……50ぐらい ます。

Khoảng 50 người đến.

 Đáp án: きょうの パーティーは 何人ぐらい るんですか。(Bữa tiệc ngày hôm nay có khoảng bao nhiêu người đến vậy ?)

Phần 3: Hoàn thành câu

Bài tập

 1:

どうして れたんですか。

……バスが なかなか なかったんです。

 2:

スキー旅行に 参加しますか。

……いいえ。ちょっと 都合が いんです。

1)

どうして ビールを まないんですか。

……______。

2)

が いですね。どうしたんですか。

……______。

3)

毎朝 新聞を みますか。

……______。

4)

よく カラオケに きますか。

……______。

Đáp án và giải thích chi tiết

 1:

どうして れたんですか。

Tại sao lại đi trễ vậy ?

 Ví dụ: バスが なかなか なかったんです。(Vì xe buýt không tới.)

 2:

スキー旅行に 参加しますか。

Sẽ tham gia du lịch trượt tuyết chứ ?

 Ví dụ: いいえ。ちょっと 都合が いんです。(Không. Vì có chút không tiện.)

1)

どうして ビールを まないんですか。

Tại sao lại không uống bia ?

 Ví dụ: いなんです。(Vì ghét.)

2)

が いですね。どうしたんですか。

Mắt đỏ nhỉ. Sao vậy ?

 Ví dụ: に ごみが ったんです。(Có rác rơi vào mắt.)

3)

毎朝 新聞を みますか。

Mỗi sáng đều đọc báo à ?

 Ví dụ: いいえ。時間が ないんです。(Không. Vì không có thời gian.)

4)

よく カラオケに きますか。

Hay đi karaoke à ?

 Ví dụ: いいえ。あまり き じゃないんです(下手なんです)。(Không. Vì không thích lắm. (Vì hát dở))

Phần 4: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu

Bài tập

ます 手伝います えます みます います します

1:パソコンの 調子が いんですが、て いただけませんか

2:パソコンを いたいんですが、どこで ったら いいですか

1)来週の 日曜日 しするんですが、______。

2)が いんですが、いい 歯医者を ______。

3)新聞社を 見学したいんですが、どこに ______。

4)パスポートを なくしたんですが、______。

Đáp án và giải thích chi tiết

ます 手伝います えます みます います します
 Xem  Giúp đỡ  Chỉ cho Đăng ký Mua  Làm

1:パソコンの 調子が いんですが、______。

Tình trạng máy tính của tôi không tốt, ______.

 Đáp án: て いただけませんか。(Có thể xem giúp không ?)

2:パソコンを いたいんですが、______。

Tôi muốn mua máy tính nhưng ______.

 Đáp án: どこで ったら いいですか。(Mua ở đâu thì được đây ?)

1)来週の 日曜日 しするんですが、______。

Chủ nhật tuần sau chuyển nhà nên ______.

 Đáp án: 手伝って いただけませんか。(Có thể giúp được không ?)

2)が いんですが、いい 歯医者を ______。

Răng đau nên ______ bác sĩ răng tốt.

 Đáp án: えて いただけませんか。(Có thể chỉ cho ______ không ?)

3)新聞社を 見学したいんですが、どこに ______。

Tôi muốn tham quan tòa soạn báo thì ______ ở đâu.

 Đáp án: んだら いいですか。(Đăng ký ______ thì được đây.)

4)パスポートを なくしたんですが、______。

Tôi đã làm mất hộ chiếu rồi thì ______.

 Đáp án: どう したら いいですか。(Nên làm gì đây ?)

Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

:(〇) 土井さんは 宇宙飛行士です。

1)(____) 土井さんは 宇宙へ って、宇宙船の へ ました。

2)(____) 電子メールを った は 宇宙に ついて 研究して います。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch
電子メールで
土井隆雄
   りなさい。宇宙は どうでしたか。の は く なかったですか。宇宙船の は くて、いろいろな 機械が ありますが、食事は の 部屋で するんですか。シャワーを びる ことは できるんですか。宇宙は いつも いですが、と は どうやって わかるんですか。時間は 日本や アメリカの 時間 じゃ なくて、宇宙時間を 使うんですか。
   も 宇宙飛行士に なりたいんですが、どんな 勉強を したらいいですか。えて ください。

Bằng mail điện tử

Ngài Doi Takao.
Mừng chú trở về. Vũ trụ thế nào ạ? Bên ngoài phi thuyền không đáng sợ sao ạ?Trong phi thuyền vũ trụ vừa hẹp và có nhiều máy móc nữa nhưng các bữa ăn thì ăn ở phòng khác ạ? Có thể tắm vòi hoa sen không ạ? Vũ trụ lúc nào cũng tối, vậy làm sao biết được tối và sáng vậy ạ? Thời gian thì không phải là thời gian của Mỹ hay Nhật mà sử dụng thời gian vũ trụ hay sao ạ?
Cháu cũng muốn trở thành phi hành gia vũ trụ thì phải học như thế nào thì được ạ? Hãy chỉ cho cháu với.

土井さんは 宇宙飛行士です。

Ông Doi là phi hành gia vũ trụ.

→ Đáp án: O

1)土井さんは 宇宙へ って、宇宙船の へ ました。

Ông Doi đến vũ trụ và đã ra ngoài phi thuyền.

→ Đáp án: O

2)電子メールを った は 宇宙に ついて 研究して います。

Người gửi mail điện tử đang nghiên cứu về vũ trụ.

→ Đáp án: X

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 26 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật