Bài 30 Minna no Nihongo sẽ tiếp tục giới thiệu với các bạn mẫu câu diễn tả trạng thái sự vật, sự việc với câu trúc N1 に N2 が~~てあります, ~~V(て形ー Động từ chia thể て)あります, V(て形ー Động từ chia thể て)おきます. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 30 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.
Bài tập Minna no Nihongo Bài 30 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới
- Phần 2: Chọn từ thích hợp trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
- Phần 3: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
- Phần 4: Hoàn thành câu
- Phần 5: Chọn từ phù hợp trong các từ bên dưới
- Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Phần 1: Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới
Bài tập
例:人形は どこですか。
本棚の 上に 飾って あります。
1)テーブルの 上に 何が 置いて ありますか。
… ______。
2)ドアに 何が はって ありますか。
… ______。
3)カレンダーは どこに 掛けて ありますか。
… ______。
4)ごみ箱は どこですか。
… ______。
Đáp án và giải thích chi tiết
例:人形は どこですか。
Búp bê ở đâu vậy?
→ Đáp án: 本棚の 上に 飾って あります。(Được trang trí trên giá sách.)
1)テーブルの 上に 何が 置いて ありますか。
Trên bàn có để gì không?
→ Đáp án: 花が 置いて あります。(Hoa đang để trên bàn.)
2)ドアに 何が はって ありますか。
Có gì dán ngay cửa?
→ Đáp án: [日本の]地図が はって あります。(Bản đồ (nước Nhật) dán ngay cửa.)
3)カレンダーは どこに 掛けて ありますか。
Lịch treo ở đâu vậy?
→ Đáp án: 壁に 掛けて あります。(Treo trên tường.)
4)ごみ箱は どこですか。
Thùng rác ở đâu vậy?
→ Đáp án: 部屋の 隅に 置いて あります。(Đặt ở góc phòng.)
Phần 2: Chọn từ thích hợp trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
Bài tập
予約します | コピーします | 連絡します |
払います | 買います |
例:旅行の 予定は もう (連絡して) あります。
1)パーティーの 飲み物は もう (____) あります。
2)会議の 資料は もう (____) あります。
3)家賃は もう (____) あります。
4)ホテルは もう (____) あります。
Đáp án và giải thích chi tiết
予約します | コピーします | 連絡します |
Đặt | Copy | Liên lạc |
払います | 買います | |
Trả | Mua |
例:旅行の 予定は もう (____) あります。
Lịch trình của chuyến du lịch đã(____).
→ Đáp án: 連絡して → có liên lạc
1)パーティーの 飲み物は もう (____) あります。
Thức uống cho bữa tiệc đã (____)rồi.
→ Đáp án: 買って → mua
2)会議の 資料は もう (____) あります。
Tài liệu cho cuộc họp đã(____)rồi.
→ Đáp án: コピーして → copy
3)家賃は もう (____) あります。
Tiền nhà đã (____)rồi.
→ Đáp án: 払って → trả
4)ホテルは もう (____) あります。
Khách sạn đã(____)rồi.
→ Đáp án: 予約して → đặt
Phần 3: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
Bài tập
読みます | 見ます | 片付けます |
予習します | 買います |
例:旅行の まえに、フィルムを (買って) おきます。
1)授業の まえに、 (____) おきます。
2)試験までに この 本を よく (____) おきます。
3)山に 登る まえに、地図を (____) おきます。
4)食事が 終わったら、台所を (____) おきます。
Đáp án và giải thích chi tiết
読みます | 見ます | 片付けます |
Đọc | Xem | Dọn dẹp |
予習します | 買います | |
Soạn bài | Mua |
例:旅行の まえに、フィルムを (____) おきます。
Trước khi đi du lịch sẽ(____)sẵn cuốn album.
→ Đáp án: 買って → mua
1)授業の まえに、 (____) おきます。
Trước tiết học sẽ(____)trước.
→ Đáp án: 予習して → soạn bài
2)試験までに この 本を よく (____) おきます。
Trước kỳ thi sẽ(____)kỹ cuốn sách này trước.
→ Đáp án: 読んで → đọc
3)山に 登る まえに、地図を (____) おきます。
Trước khi leo núi thì(____)trước bản đồ.
→ Đáp án: 見て → xem
4)食事が 終わったら、台所を (____) おきます。
Sau khi kết thúc bữa ăn thì(____)bếp sẵn.
→ Đáp án: 片付けて → dọn dẹp
Phần 4: Hoàn thành câu
Bài tập
例:
テレビを 消しましょうか。
……すみません。まだ 見て いますから、つけて おいて ください。
1)
道具を 片付けましょうか。
……すみません。まだ 使って いますから、そのままに______。
2)
野菜を 冷蔵庫に しまいましょうか。
……洗ってから、しまいますから、そこに______。
3)
窓を 閉めても いいですか。
……すみません。暑いですから、______。
4)
ラジオを 消しても いいですか。
……ニュースの 時間ですから______。
Đáp án và giải thích chi tiết
例:
テレビを 消しましょうか。
Tắt ti vi nhé?
……すみません。まだ 見て いますから、つけて おいて ください。
Xin lỗi, vì vẫn đang coi nên hãy để bật lên giúp.
1)
道具を 片付けましょうか。
Dọn dụng cụ nhé?
……すみません。まだ 使って いますから、そのままにして おいて ください。
Xin lỗi, vì vẫn còn đang dùng nên cứ để nguyên như thế.
2)
野菜を 冷蔵庫に しまいましょうか。
Cất rau vào tủ lạnh nhé?
……洗ってから、しまいますから、そこに置いて(出して)おいて ください。
Rửa sạch rồi sẽ cất nên hãy để nguyên (lấy sẵn ra) ở đó đi.
3)
窓を 閉めても いいですか。
Đóng cửa sổ được chứ?
……すみません。暑いですから、開けて おいて ください。
Xin lỗi, vì nóng nên hãy để cửa mở.
4)
ラジオを 消しても いいですか。
Tắt radio được chứ?
……ニュースの 時間ですからつけて おいて ください。
Vì là thời gian thời sự nên hãy để bật lên đi.
Phần 5: Chọn từ phù hợp trong các từ bên dưới
Bài tập
例:
壁に 鏡が 掛けて ( a.います、b.あります、c.おきます )。
1) 部屋の 電気が 消えて( a.います、b.あります、c.おきます ) から、田中さんは もう 寝たと 思います。
2) 窓が 閉めて( a.いませんでした、b.ありませんでした、c.おきませんでした )よ。
出かける ときは、閉めて ください。
3) お花見の 日は みんなで 相談して( a.いて、b.あって、c.おいて )ください。
4) はさみは どこですか。
……引き出しに 入れて ( a.います、b.あります、c.おきます )。
Đáp án và giải thích chi tiết
例:
壁に 鏡が 掛けて ( a.います、b.あります、c.おきます )。
Gương treo trên tường.
1) 部屋の 電気が 消えて( a.います、b.あります、c.おきます ) から、田中さんは もう 寝たと 思います。
Vì điện phòng tắt rồi nên tôi nghĩ anh Tanaka chắc đã ngủ rồi.
2) 窓が 閉めて( a.いませんでした、b.ありませんでした、c.おきませんでした )よ。
Cửa chưa được đóng.
出かける ときは、閉めて ください。
Khi ra ngoài thì hãy đóng cửa lại.
3) お花見の 日は みんなで 相談して( a.いて、b.あって、c.おいて )ください。
Ngày ngắm hoa thì hãy bàn bạc sẵn với mọi người nhé.
4) はさみは どこですか。
Cái kéo ở đâu vậy?
……引き出しに 入れて ( a.います、b.あります、c.おきます )。
Để trong ngăn tủ đó.
Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Bài tập
1)(____) この 人の 部屋の 壁に 地球の 写真が はって あります。
2)(____) 月の うちの 部屋には 何も 置いて ありませんでした。
3)(____) この 人は 月の うちに 住みたいと 思いました。
Đáp án và giải thích chi tiết
Đoạn văn | Dịch |
夢で 見た うち
わたしの 部屋の 壁に 丸くて、青い 月の 写真が はって あります。いつも ベッドに 入る まえに、写真を 見ます。
ある 晩 夢を 見ました。わたしは 広い 部屋に いました。窓の 外に 地球が 見えました。「ここは 月の うちだ」と 思いました。うれしかったです。でも、よく 見ると、壁には 何も 掛けて ありません。テーブルや いすも ありません。何も 飾って ありません。わたしは 「こんな うちは 嫌だ」と大きい 声で 言いました。
すると、目が 覚めました。わたしの 部屋には ベッドや 机が 置いて あります。壁に カレンダーも 掛けて あります。本棚に 好きな 本が いろいろ 並べて あります。夢で 見た うちより いいと 思いました。
|
Ngôi nhà đã thấy trong mơ Trên tường phòng của tôi có treo bức ảnh mặt trăng tròn màu xanh. Lúc nào trước khi lên giường tôi cũng nhìn bức ảnh. |
1)(____) この 人の 部屋の 壁に 地球の 写真が はって あります。
Trên tường căn phòng của người này có dán bức ảnh địa cầu.
→ Đáp án: X
2)(____) 月の うちの 部屋には 何も 置いて ありませんでした。
Căn phòng ở ngôi nhà bên trong mặt trăng chẳng có gì được đặt để cả.
→ Đáp án: O
3)(____) この 人は 月の うちに 住みたいと 思いました。
Người này đã nghĩ là thích sống ở ngôi nhà trong mặt trăng.
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 30 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.
Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.