Bài 3 – Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo – Đáp án, giải thích chi tiết
Bài 3 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc liên quan đến từ nghi vấn, chỉ thị từ và các từ vựng trong bài. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 3 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.
Bài tập Minna no Nihongo Bài 3 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Điền vào chỗ trống.
- Phần 2: Chọn từ thích hợp trong câu
- Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống
Phần 1: Điền vào chỗ trống.
Bài tập
例:
( ここ )は ( うけつけ ) です。
1)
(_______)は (_______) です。
2)
(_______)は (_______) です。
3)
(_______)は (_______) です。
4)
(_______)は (_______) です。
5)
(_______)は (_______) です。
Đáp án và giải thích chi tiết
例:
1)
2)
3)
4)
5)
Phần 2: Chọn từ thích hợp trong câu
Bài tập
例: ( わたしは )
( わたし 、わたしは 、わたしの )ミラーです。
1)
( これ、その、ここ )は ドイツの じどうしゃです。
2)
( それ、その、そこ )かばんは( わたし、わたしは、わたしの )です。
3)
じむしょは( あれ、あの、あそこ )です。
4)
すみません。でんわは( だれ、なん、どこ )ですか。
Đáp án và giải thích chi tiết
例:
1)
- これ : Thay danh từ ドイツの じどうしゃ ( xe đạp của Đức )
- その + danh từ
- ここ Chỉ địa điểm
2)
- その + danh từ かばん
- わたしの: là của tôi
3)
- あれ : Thay danh từ
- あの + danh từ
- あそこ: Chỉ địa điểm.
4)
- だれ: hỏi về người
- なん: cái gì ( vẫn có thể áp dụng cho câu này )
- どこ: ở đâu. ( theo mạch văn thì đáp án này phù hợp nhất )
Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống
例:
それは ( なん ) ですか。
……じしょです。
1)
すみません。おてあらいは (_______)ですか。
……あちらです。
2)
ミラーさんは (_______)ですか。
……かいぎしつです。
3)
カメラうりばは (_______)ですか。
……5かいです。
4)
おくには (_______)ですか。
……アメリカです。
5)
かいしゃは (_______)ですか。
……MTです。
6)
MTは (_______)のかいしゃ ですか。
……たばこの かいしゃです。
7)
これは (_______)の ワインですか。
……イタリアの ワインです。
8)
この ワインは (_______)ですか。
……2,800えんです。
Đáp án và giải thích chi tiết
例:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 3 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.
Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.