Blog

Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-27
star4.0
view2261
Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Mục lục

1. Bài tập Minna no Nihongo Bài 27 – Có đáp án và giải thích chi tiết

1.1. Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng

1.2. Phần 2: Chuyển đổi câu, sử dụng động từ trực tiếp ở thể khả năng

1.3. Phần 3: Sử dụng từ trong ngoặc và hoàn thành các câu bên dưới

1.4. Phần 4: Sử dụng từ cho sẵn để hoàn thành câu - sử dụng cấu trúc so sánh

1.5. Phần 5: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống

1.6. Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài 27 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn  cấu trúc câu 可能形(かのうけい)- Thể khả năng, cách chuyển thể ます sang thể khả năng. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 27 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 27 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng
  • Phần 2: Chuyển đổi câu, sử dụng động từ trực tiếp ở thể khả năng
  • Phần 3: Sử dụng từ trong ngoặc và hoàn thành các câu bên dưới
  • Phần 4: Sử dụng từ cho sẵn để hoàn thành câu - sử dụng cấu trúc so sánh
  • Phần 5: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng

Bài tập

きます けます ける
1 きます (______) (______)
2 ぎます (______) (______)
3 します (______) (______)
4 ちます (______) (______)
5 みます (______) (______)
6 ります (______) (______)
7 びます (______) (______)
8 います (______) (______)
9 べます (______) (______)
10 ます (______) (______)
11 ります (______) (______)
12 ます (______) (______)
13 します (______) (______)

Đáp án và giải thích chi tiết

きます けます ける
1 きます 書けます ける
2 ぎます げます げる
3 します せます せる
4 ちます てます てる
5 みます めます める
6 ります れます れる
7 びます べます べる
8 います えます える
9 べます べられます べられる
10 ます られます られる
11 ります りられます りられる
12 ます られます られる
13 します できます できる

Phần 2: Chuyển đổi câu, sử dụng động từ trực tiếp ở thể khả năng

Bài tập

簡単な 日本料理を る ことが できます。 → 簡単な 日本料理が れます。 1)バソコンを 使う ことが できます。 → ______。 2)カードで う ことが できます。 → ______。 3)日本人の 名前を すぐ える ことが できません。 → ______。 4)い みを る ことが できませんでした。 → ______。

Đáp án và giải thích chi tiết

簡単な 日本料理を る ことが できます。 Có thể nấu các món Nhật đơn giản.  Đáp án: 簡単な 日本料理が れます 1)バソコンを 使う ことが できます。 Có thể sử dụng máy tính.  Đáp án: パソコンが 使えます。 2)カードで う ことが できます。 Có thể thanh toán bằng thẻ.  Đáp án: カードで えます。  3)日本人の 名前を すぐ える ことが できません。 Không thể nhớ ngay được tên của người Nhật.  Đáp án: 日本人の 名前が すぐ えられません。  4)い みを る ことが できませんでした。 Đã không thể có được kỳ nghỉ dài.  Đáp án: い みが れませんでした。

Phần 3: Sử dụng từ trong ngoặc và hoàn thành các câu bên dưới

Bài tập

:テレビで 映画を ますか。(ニュース) ……いいえ、ニュースしか ません。 1)スポーツは なんでも しますか。(テニス) ……______。 2)土曜日も めますか。(日曜日) ……______。 3)きのうは よく られましたか。(し) ……______。 4)外国人の 先生を みんな って いますか。(ワット先生) ……______。

Đáp án và giải thích chi tiết

:テレビで 映画を ますか。(ニュース) Có xem phim trên tivi không? (Tin tức)  Đáp án: いいえ、ニュースしか ません。(Không, chỉ xem tin tức thôi.) 1)スポーツは なんでも しますか。(テニス) Thể thao thì cái gì cũng chơi à ? (Tennis)  Đáp án: いいえ、テニスしか しません。(Không, chỉ chơi tennis thôi.) 2)土曜日も めますか。(日曜日) Ngày thứ bảy cũng có thể nghỉ à ? (Chủ nhật)  Đáp án: いいえ、日曜日 しか めません。(Không, chỉ có thể nghỉ ngày chủ nhật thôi.) 3)きのうは よく られましたか。() Ngày hôm qua đã có thể ngủ ngon à ? (Chút ít)  Đáp án: いいえ、ししか られませんでした。(Không, chỉ có thể ngủ được chút ít.) 4)外国人の 先生を みんな って いますか。(ワット先生) Bạn biết tất cả giáo viên người nước ngoài chứ ? (Thầy Watt)  Đáp án: いいえ、ワット先生しか りません。(Không, chỉ biết có thầy Watt thôi.)

Phần 4: Sử dụng từ cho sẵn để hoàn thành câu - sử dụng cấu trúc so sánh

Bài tập

や 雑誌が りられますか。(雑誌) ……は りられますが、雑誌は りられません 1)や が きですか。() ……______。 2)おは でも めますか。(ビール、ワイン) ……______。 3)家族に の ことと しましたか。(両親) ……______。 4)富士山には いつでも れますか。(7と 8、9から 6まで) ……______。

Đáp án và giải thích chi tiết

や 雑誌が りられますか。(雑誌) Sách hay tạp chí có thể mượn được không ? (Sách, tạp chí)  Đáp án: は りられますが、雑誌は りられません。(Sách thì có thể mượn nhưng tạp chí thì không thể mượn được.) 1)や が きですか。() Thích chó hay mèo ? (Chó, mèo)  Đáp án: は きですが、は きじゃ ありません。(Chó thì thích nhưng mèo thì không thích.) 2)おは でも めますか。(ビール、ワイン) Rượu gì cũng có thể uống à ? (Bia, rượu vang)  Đáp án: ビールは めますが、ワインは めません。(Bia thì có thể uống nhưng mà rượu vang thì không thể uống được.) 3)家族に の ことと しましたか。(両親) Đã nói chyện về anh ấy với gia đình chưa ? (Chị, ba mẹ)  Đáp án: には しましたが、両親には しませんでした。(Với chị thì đã nói rồi nhưng với ba mẹ thì chưa nói.) 4)富士山には いつでも れますか。(7と 8、9から 6まで) Núi Phú Sĩ lúc nào cũng có thể leo à ? (Tháng 7 và tháng 8, từ tháng 9 đến tháng 6)  Đáp án: 7と 8は れますが。9から 6までは れません。(Tháng 7 và tháng 8 thì có thể leo được nhưng từ tháng 9 đến tháng 6 thì không thể leo được.)

Phần 5: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

:ミラーさんは 自分で うち ( を ) てる ことが できます。 1)の  (____) (____) えます。 2)電話番号 (____) って いますが、 住所(____) りません。 3)学校の く (____)パチンコ (____) できました。 4)空港へは 電車で けますか。 ……ええ、バスで (____)けますよ。

Đáp án và giải thích chi tiết

:ミラーさんは 自分で うち ( を ) てる ことが できます。 Anh Miller có thể tự mình xây nhà. 1)の  ( から  ( が ) えます。 Từ trên núi có thể nhìn thấy biển. 2)電話番号 (  ) って いますが、 住所(  ) りません。 Số điện thoại thì b iết nhưng địa chỉ thì không biết. 3)学校の く (  )パチンコ (  ) できました。 Quán Pachinko gần trường học đã hoàn thành. 4)空港へは 電車で けますか。 Đến sân bay thì có thể đi bằng xe điện không ? ……ええ、バスで (  )けますよ。 Vâng, có thể đi cả bằng xe buýt đấy.

Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

  1)(____) ドラえもんは 動物です。 2)(____) ドラえもんは ポケットから 便利な を します。 3)(____) を びたい とき、「タケコプター」に ります。 4)(____) 「どこでもドア」が あったら、どこでも けます。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch




ドラえもん



    これは 「ドラえもん」です。



日本の どもたちは ドラえもんが 大好きです。漫画の 主人公で、の の ロボットです。



    ドラえもんは 不思議な ポケットを って いて、いろいろな が せます。えば、「タケコプター」や「タイムテレビ」です。「タケコプター」を に けると、自由に を べます。「タイムテレビ」では の 自分や 将来の 自分が られます。



    わたしが いちばん しい は 「どこでもドア」です。この ドアを けると、どこでも きたい へ けます。さん、もし ドラえもんに えたら、どんな を して もらいたいですか。




Doraemon


Đây là "Doraemon". Trẻ em Nhật Bản rất thích Doraemon. Nó là nhân vật trong truyện tranh và là robot có hình dạng một chú mèo.

Doraemon có một túi thần kỳ và có thể lấy ra được nhiều đồ vật. Ví dụ như “Chong chóng tre” hay “Tivi thời gian”. Nếu gắn “chong chóng tre” lên đầu thì có thể bay lượn tự do trên bầu trời. Ở “tivi thời gian” thì có thể xem được mình của quá khứ hay tương lai.

Món đồ tôi muốn có nhất là “Cánh cửa thần kỳ”. Khi mở cánh cửa này thì có thể đến bất cứ nơi đâu muốn đến. Mọi người, nếu gặp Doraemon thì các bạn muốn được lấy cho thứ gì?
1)(____) ドラえもんは 動物です。 Doraemon là động vật. → Đáp án: X 2)(____) ドラえもんは ポケットから 便利な を します。 Doraemon lấy đồ tiện lợi từ trong túi ra. → Đáp án: O 3)(____) を びたい とき、「タケコプター」に ります。 Khi muốn bay lên trời thì sẽ leo lên “chong chóng tre”. → Đáp án: X 4)(____) 「どこでもドア」が あったら、どこでも けます。 Nếu có "cánh cửa thần kỳ" thì có thể đi bất cứ đâu.
→ Đáp án: O
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 27 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới. Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment15891
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết

Ôn tập tiếng Nhật theo 50 bài tập Minna no Nihongo với đầy đủ lời dịch đáp án và gợi ý, giải thích chi tiết, rõ ràng.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment7647
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-10

Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 1 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment5942
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 3 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment4756
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 2 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3956
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 26 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3744
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 16 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2458
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-25

Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 25 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2182
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 35 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1501
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-02

Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 30 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment888
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-15

Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 13 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment847
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-10

Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợpbài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 12 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment845
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-10

Bài 12 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
;