Bài 32 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn  cấu trúc dùng để đưa ra phán đoán hoặc lời khuyên đối với người nghe. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 32 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 32 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1:  Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 3: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp
  • Phần 4: Chọn các từ phù hợp trong các từ được cho dưới đây
  • Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1:  Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

1:

ちょっと が いんです。

……じゃ、ゆっくり (んだ) ほうが いいですよ。

2:

おとといから のどが いんです。

……じゃ、きい で (さない) ほうが いいですよ。

1)

きのう から が あるんです。

……じゃ、あまり 無理を (______) ほうが いいですよ。

2)

連休に 九州へ きたいんですが……。

……じゃ、く ホテルを (______) ほうが いいですよ。

3)

おなかの 調子が よくないんです。

……じゃ、たい は (______) ほうが いいですよ。

4)

あした 大学の 入学試験なんです。

……じゃ、今晩は く (______) ほうが いいですよ。

Đáp án và giải thích chi tiết

例1:

ちょっと 頭が 痛いんです
Đầu hơi đau một chút.
……じゃ、ゆっくり (______) ほうが いいですよ。
Vậy thì nên(______)từ từ đi.
 Đáp án: 休んだ (nghỉ ngơi)

例2:

おとといから のどが 痛いんです
Từ ngày hôm kia cổ họng bị đau.
……じゃ、大きい 声で (______) ほうが いいですよ。
Vậy thì nên(______)lớn tiếng.
 Đáp án: 話さない (không nói chuyện) → đừng nên nói chuyện

1)

きのう から 熱が あるんです
Từ ngày hôm qua đã bị sốt.
……じゃ、あまり 無理を (______) ほうが いいですよ。
Vậy thì nên(______)quá sức.
 Đáp án: しない (không làm) → đừng nên làm

2)

連休に 九州へ 行きたいんですが……。
Vào kỳ nghỉ dài thì tôi muốn đến Kyuushuu nhưng mà….
……じゃ、早く ホテルを (______) ほうが いいですよ。
Vậy thì nên(______)khách sạn sớm đi.
 Đáp án: 予約した (đặt) 

3)

おなかの 調子が よくないんです
Tình trạng bụng tôi không tốt.
……じゃ、冷たい 物は (______) ほうが いいですよ。
Vậy thì nên(______)đồ lạnh.
 Đáp án:  食べない/飲まない (không ăn/không uống→ đừng nên ăn/uống 

4)

あした 大学の 入学試験なんです
Ngày mai là kỳ thi nhập học đại học.
……じゃ、今晩は 早く (______) ほうが いいですよ。
Vậy thì tối nay nên(______) sớm.
 Đáp án: 寝た (ngủ)

Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

ミラーさんは 柔道の 練習に ますか。

……ええ、 () でしょう。きょうは 残業が ない ですから。

1)

山田さんは 中国語が せますか。

……ええ、 (______) でしょう。中国に 3 んで いましたから。

2)

午後の 野球の 試合は 無理でしょうか。

……ええ、 (______) でしょう。こんなに が いですから。

3)

この カレーは いですか。

……ええ、 (______) でしょう。さい どもも べて いますから。

4)

部長は 土曜日 ゴルフですか。

……ええ、 きっと(______) でしょう。家族と かけると いましたから。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

ミラーさんは 柔道の 練習に 来ますか
Anh Miller có đến tập Judo không?
……ええ、 (______) でしょうきょうは 残業が ない 日ですから
Vâng, chắc(______). Vì ngày hôm nay là ngày không tăng ca.
 Đáp án: 来る (đến)

1)

山田さんは 中国語が 話せますか
Anh Yamada có thể nói tiếng Trung Quốc không?
……ええ、 (______) でしょう中国に 3年 住んで いましたから
Vâng, chắc(______). Vì đã ở Trung Quốc 3 năm.
 Đáp án: 話せる (có thể nói)

2)

午後の 野球の 試合は 無理でしょうか
Trận đấu bóng chày chiều nay chắc không được à?
……ええ、 (______) でしょうこんなに 雨が 強いですから
Vâng, chắc là (______). Vì mưa đang mạnh thế này mà.
 Đáp án: 無理  (không được)

3)

この カレーは 辛いですか
Món cà ri này cay không?
……ええ、 (______) でしょう小さい 子どもも 食べて いますから
Chắc là(______). Vì trẻ con cũng đang ăn mà.
 Đáp án: 辛くない  (không cay)

4)

部長は 土曜日 ゴルフですか
Trưởng phòng thứ bảy chơi gôn à?
……ええ、 きっと(______) でしょう家族と 出かけると 言いましたから
Chắc chắn(______). Vì đã nói là sẽ ra ngoài với gia đình.
 Đáp án: ゴルフじゃない/ゴルフではない (không phải là gôn)

Phần 3: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp

Bài tập

今度の 日曜日は( です →) かも しれません。

1)7に 電車に( に いません → ______ ) かも しれませんから、りましょう。

2)きょうは って いますから、富士山が( えません → ______ ) かも しれません。

3)高橋さんは まだ 経験が ないですから、この 仕事は し( しいです → ______ ) かも しれません。

4)来週の 旅行は 電車で きますから、荷物が いと、( 大変です → ______ ) かも しれません。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:今度の 日曜日は( 雨です →  ) かも しれません
Chủ nhật lần này có lẽ sẽ mưa.
1)7時半に 電車に( 間に 合いません → 間に合わない ) かも しれませんから、走りましょう。
Vì có lẽ sẽ không kịp chuyến tàu điện lúc 7 giờ rưỡi nên hãy chạy thôi.
2)きょうは 曇って いますから、富士山が( 見えません → 見えない ) かも しれません
Ngày hôm nay trời mây nên có lẽ sẽ không thấy núi Phú Sĩ.
3)高橋さんは まだ 経験が 少ないですから、この 仕事は 少し( 難しいです → 難しい ) かも しれません
Anh Takahashi kinh nghiệm vẫn còn ít nên công việc này có lẽ hơi khó.
4)来週の 旅行は 電車で 行きますから、荷物が 多いと、( 大変です → 大変 ) かも しれません
Chuyến du lịch tuần sau vì đi bằng xe điện nên nếu nhiều đồ đạc thì có lẽ sẽ vất vả đấy.

Phần 4: Chọn các từ phù hợp trong các từ được cho dưới đây

Bài tập

例:

あしたは たぶん( a.雨、b.雨だ、c.雨の ) でしょう。

1)

ミラーさんは とても( a.まじめ、b.まじめだ、c.まじめです ) と 思います。

2)

これから だんだん 寒く( a.なる、b.なった、c.なって ) でしょう。

3)

田中さんは( a.会議室、b.会議室だ、c.会議室で ) かも しれません。

4)

きょうは( a.残業しなければ なりません、b.残業しなければ ならない、c.残業しなければ ならなくて ) かも しれません。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

あしたは たぶん( a.雨、b.雨だ、c.雨の ) でしょう
Ngày mai có lẽ sẽ mưa.
1)
ミラーさんは とても( a.まじめ、b.まじめだ、c.まじめです ) と 思います
Tôi nghĩ là anh Miller rất chăm chỉ.

2)

これから だんだん 寒く( a.なる、b.なった、c.なって ) でしょう
Từ giờ chắc dần dần sẽ lạnh hơn đấy.

3)

田中さんは( a.会議室、b.会議室だ、c.会議室で ) かも しれません
Anh Tanaka có lẽ ở phòng họp.

4)

きょうは( a.残業しなければ なりません、b.残業しなければ ならない、c.残業しなければ ならなくて ) かも しれません
Ngày hôm nay có lẽ phải tăng ca.

Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

1)(____) しい 仕事を めると、いいです。

2)(____) くじを うと、お金持ちに なるかも しれません。

3)(____) スポーツを すると、に けがを して しまいますから、スポーツを しない ほうが いいでしょう。

4)(____) 恋人と コンサートや 展覧会に った ほうが いいです。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch
今月の 星占
             牡牛座(421 - 521
仕事….
か しい 仕事を めると、成功するでしょう。
でも、きすぎには を つけた ほうが いいでしょう。

….

今月は いくら おを 使っても、らないでしょう。
くじを うと、たる かも しれません。

健康….

の へ 旅行したり、スポーツを したり すると、元気に なります。
でも、の けがには を つけて ください。

恋愛….

一人で コンサートや 展覧会に かけると、いいでしょう。
その とき った が 将来の 恋人に なる かも しれません。
Bói sao tháng này
Sao kim ngưu (21/4~21/5)
Công việc
Nếu bắt đầu một việc gì đó mới chắc sẽ thành công.
Nhưng mà nên cẩn thận với việc làm việc quá sức.

Tiền bạc

Tháng này dù xài bao nhiêu tiền thì chắc là cũng không gặp khó khăn đâu.

Nếu mua vé số có lẽ sẽ trúng.

Sức khỏe
Nếu đi du lịch về hướng đông hay chơi thể thao thì sẽ khỏe lên.
Nhưng mà cẩn thận với vết thương ở chân.
Tình yêu
Khi đi hòa nhạc hay triễn lãm một mình chắc là tốt đấy.
Người mà gặp lúc đó có lẽ sẽ trở thành người yêu tương lai.
1)新しい 仕事を 始めると、いいです。
Nếu bắt đầu công việc mới thì tốt.
→ Đáp án: O
2)宝くじを 買うと、お金持ちに なるかも しれません。
Khi mua vé số thì có lẽ sẽ trở nên giàu có.
→ Đáp án: O
3)スポーツを すると、足に けがを して しまいますから、スポーツを しない ほうが いいでしょう。
Nếu chơi thể thao thì sẽ bị thương ở chân nên đừng nên chơi thể thao.
→ Đáp án: X
4)恋人と コンサートや 展覧会に 行った ほうが いいです。
Nên đi đến hòa nhạc hay triễn lãm với người yêu.
→ Đáp án: X

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 32 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật