Bài 21 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một số cấu trúc câu nêu cảm tưởng, cảm nghĩ, ý kiến và sự phỏng đoán của mình về ai đó hay một vấn đề nào đó. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 21 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.
Bài tập Minna no Nihongo Bài 21 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Chọn từ trong khung và chia thể phù hợp cho các câu bên dưới
- Phần 2: Biến đổi các câu từ thể trực tiếp sang gián tiếp
- Phần 3: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
- Phần 4: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Phần 1: Chọn từ trong khung và chia thể phù hợp cho các câu bên dưới
Bài tập
おいしいです | 帰ります | 来ます | 上手です | 役に立ちます |
例:
彼女は 来ますか。
……いいえ、きょうは (来ない)と 思います。
1)
大阪の 水は どうですか。
……あまり (____)と 思います。
2)
鈴木さんは 英語が できますか。
……ええ、 (____)と 思います。アメリカに 3年 いましたから。
3)
その 辞書は いいですか。
……ええ、とても (____)と 思います。
4)
田中さんが いませんね。
……かばんが ありませんから、もう うちへ (____)と 思います。
Đáp án và giải thích chi tiết
おいしいです | 帰ります | 来ます | 上手です | 役に立ちます |
Ngon | Về | Đến | Giỏi | Hữu ích |
例:
彼女は 来ますか。
Cô ấy có đến không?
……いいえ、きょうは (____)と 思います。
Không, tôi nghĩ là hôm nay cô ấy (____).
→ Đáp án: 来ない (không đến)
1)
大阪の 水は どうですか。
Nước của Osaka thế nào?
……あまり (____)と 思います。
Tôi nghĩ là không (____) lắm.
→ Đáp án: おいしくない (không ngon)
2)
鈴木さんは 英語が できますか。
Chị Suzuki có biết tiếng Anh không?
……ええ、 (____)と 思います。アメリカに 3年 いましたから。
Có, tôi nghĩ là (____) đấy. Vì đã ở Mỹ 3 năm mà.
→ Đáp án: 上手だ (giỏi)
3)
その 辞書は いいですか。
Quyển từ điển đó tốt chứ?
……ええ、とても (____)と 思います。
Vâng, tôi nghĩ là rất (____) .
→ Đáp án: 役に立つ (hữu ích)
4)
田中さんが いませんね。
Anh Tanaka không có ở đây nhỉ.
……かばんが ありませんから、もう うちへ (____)と 思います。
Vì không có cặp nên tôi nghĩ là anh ấy đã (____) nhà rồi.
→ Đáp án: 帰った (đã về)
Phần 2: Biến đổi các câu từ thể trực tiếp sang gián tiếp
Bài tập
例:
A :あした 暇ですか。
B:あしたは 会社へ 行かなければ なりません。
→ Bさんは あしたは (会社へ 行かなければ ならない) と 言いました。
1)
A :桜の 季節ですね。どこか お花見に 行きますか。
B:ええ、日曜日 家族と 大阪城公園へ 行きます。
→ Bさんは (______) と 言いました。
2)
A :この 本、おもしろいですよ。
B:そうですか。じゃ、貸して ください。
→ Aさんは この 本は (______)と 言いました。
3)
A :パーティーは にぎやかでしたか。
B:ええ、とても にぎやかでした。
→ Bさんは パーティーは (______)と 言いました。
4)
A :すみません。日曜日の 試合を 見に 行く ことが できません。
B:そうですか。残念です。
→ Aさんは (______)と 言いました。
Đáp án và giải thích chi tiết
例:
A :あした 暇ですか。
Ngày mai bạn rảnh không?
B:あしたは 会社へ 行かなければ なりません。
Ngày mai tôi phải đến công ty.
→ Đáp án: Bさんは あしたは 会社へ行かなければ ならないと 言いました。
B đã nói là ngày mai phải đến công ty.
1)
2)
3)
4)
Phần 3: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
Bài tập
あります | 暑いです | すきました | 地図です | 疲れました |
例:おなかが (すいた) でしょう?何か 食べませんか。
1)来月 京都で 有名な お祭りが (____)でしょう?
2)(____)でしょう? 少し 休みましょう。
3)(____)でしょう? エアコンを つけましょうか。
4)それは 日本の (____)でしょう? 広島は どこですか。
Đáp án và giải thích chi tiết
あります | 暑いです | すきました | 地図です | 疲れました |
Có | Nóng | Đã rỗng (đói) | Bản đồ | Đã mệt |
Phần 4: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Bài tập
1)(____) キャプテン・クックは 1778年まで カンガルーを 見た ことが ありませんでした。
2)(____) イギリス人は オーストラリアの 人の ことばが わかりませんでした。
3)(____) オーストラリアの 人は この 動物の 名前を 知って いました。
Đáp án và giải thích chi tiết
Đoạn văn | Dịch |
カンガルー この 動物の 名前を 知って いますか。「カンガルー」です。オーストラリアに 住んで います。1778年に イギリスの キャプテン・クックは 船で オーストラリアへ 行きました。そして、初めて この 動物を 見ました。クックは オーストラリアの 人に この 動物の 名前を 知りたいと 言いました。その 人は オーストラリアの ことばで 「カンガルー(わたしは 知らない)」と 言いました。それを 聞いて、イギリス人は みんな この 動物の 名前は 「カンガルー」だと 思いました。それから、この 動物の 名前は 「カンガルー」に なりました。
|
Kangaroo Bạn có biết tên con vật này không? Đó là “Kangaroo”. Nó sống ở Úc. Vào năm 1778, thuyền trưởng Cook người Anh đã đến Úc bằng thuyền. Và rồi, ông ấy đã lần đầu tiên nhìn thấy con vật này. Ông Cook đã nói với một người Úc là ông ấy muốn biết tên con vật này. Người đó đã nói bằng ngôn ngữ nước Úc rằng “Kangaroo (Tôi không biết)”. Nghe thấy vậy, mọi người Anh đều đã nghĩ tên con vật này là “Kangaroo”. Kể từ đó, tên con vật này trở thành “Kangaroo”. |
1)(____) キャプテン・クックは 1778年まで カンガルーを 見た ことが ありませんでした。
2)(____) イギリス人は オーストラリアの 人の ことばが わかりませんでした。
3)(____) オーストラリアの 人は この 動物の 名前を 知って いました。
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 21 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.
Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.