Bài 22 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn cấu trúc câu và cách sử dụng mệnh đề quan hệ trong ngữ pháp tiếng Nhật. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 22 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.
Bài tập Minna no Nihongo Bài 22 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào phần trống trong câu
- Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống
- Phần 3: Nhìn tranh và hoàn thành câu hỏi về đồ vật bên dưới
- Phần 4: Nhìn tranh và hoàn thành câu hỏi về đồ vật bên dưới
- Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Phần 1: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào phần trống trong câu
Bài tập
よく 寝ます | 図書館で 借りました | お酒を 飲みません |
マリアさんから来ました | 庭が あります |
例:よく 寝る 人は 元気です。
1)わたしは ______ うちが 欲しいです。
2)わたしは ______ 人が 好きです。
3)______ 本を なくしました。
4)______ 手紙は 机の 上に あります。
Đáp án và giải thích chi tiết
よく 寝ます | 図書館で 借りました | お酒を 飲みません |
Hay ngủ | Đã mượn ở thư viện | Không uống rượu |
マリアさんから来ました | 庭が あります | |
Đến từ chị Maria | Có vườn |
例:______ 人は 元気です。
Người ______ thì khỏe mạnh.
→ Đáp án: よく寝る (hay ngủ)
1)わたしは ______ うちが 欲しいです。
Tôi muốn ngôi nhà ______
→ Đáp án: 庭がある (có vườn)
2)わたしは ______ 人が 好きです。
Tôi thích người ______
→ Đáp án: お酒を飲まない (không uống rượu)
3)______ 本を なくしました。
Đã làm mất cuốn sách ______
→ Đáp án: 図書館で借りた (mượn ở thư viện)
4)______ 手紙は 机の 上に あります。
Lá thư ______ nằm ở trên bàn.
→ Đáp án: マリアさんから来た (đến từ chị Maria)
Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống
Bài tập
例:
あの 黒い シャツを 着て いる 人は (だれ) ですか。
……ミラーさんです。
1)
ここに あった 新聞は (____) ですか。
……テレビの 上に あります。
2)
マリアさんが 作った ケーキは (____) でしたか。
……とても おいしかったです。
3)
いちばん 新しい パソコンは (____) ですか。
……これです。
Đáp án và giải thích chi tiết
例:
あの 黒い シャツを 着て いる 人は (____) ですか。
Người đang mặc áo sơ mi đen kia là (____)?
……ミラーさんです。
Là anh Miller
→ Đáp án: だれ (ai)
1)
ここに あった 新聞は (____) ですか。
Tờ báo ở đây lúc nãy(____)?
……テレビの 上に あります。
Ở trên tivi.
→ Đáp án: どこ (ở đâu)
2)
マリアさんが 作った ケーキは (____) でしたか。
Cái bánh chị Maria làm(____)?
……とても おいしかったです。
Rất là ngon.
→ Đáp án: どう (như thế nào)
3)
いちばん 新しい パソコンは (____) ですか。
Cái máy tính mới nhất là(____)?
……これです。
Là cái này.
→ Đáp án: どれ (cái nào)
Phần 3: Nhìn tranh và hoàn thành câu hỏi về đồ vật bên dưới
Bài tập
例:
どこで 撮りましたか。
……これは どこで 撮った 写真ですか。
1)
いつ 買いましたか。
……______
2)
だれが 作りましたか。
……______
3)
だれに もらいましたか。
……______
Đáp án và giải thích chi tiết
例:
1)
2)
3)
Phần 4: Nhìn tranh và hoàn thành câu hỏi về đồ vật bên dưới
Bài tập
例:銀行へ 行く 時間が ありません。
1)日曜日は ______ 約束が あります。
2)______ 用事が あります。
3)______ 時間が ありません。
Đáp án và giải thích chi tiết
例:______ 時間が ありません。
Không có thời gian ______
→ Đáp án: 銀行へ行く (đi ngân hàng)
1)日曜日は ______ 約束が あります。
Chủ nhật có hẹn ______
→ Đáp án: 友達と 映画を 見る (đi xem phim với bạn)
2)______ 用事が あります。
Có việc ______
→ Đáp án: 市役所へ 行く (đến tòa thị chính)
3)______ 時間が ありません。
Không có thời gian ______
→ Đáp án: 昼ごはんを 食べる (ăn trưa)
Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Bài tập
1)(____) レストランなどで ごはんを 食べる 人は 少ないです。
2)(____) カラオケに 行く 人は パチンコを する 人より 多いです。
3)(____) カラオケは いちばん お金を 使いません。
Đáp án và giải thích chi tiết
Đoạn văn | Dịch | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
日本人は 休みの 日に 何を しますか。
|
Người Nhật làm gì vào ngày nghỉ
|
1)(____) レストランなどで ごはんを 食べる 人は 少ないです。
Ít người đi ăn ở nhà hàng.
→ Đáp án: X
2)(____) カラオケに 行く 人は パチンコを する 人より 多いです。
Số người đi hát Karaoke nhiều hơn số người chơi Pachinko.
→ Đáp án: O
3)(____) カラオケは いちばん お金を 使いません。
Karaoke là ít xài tiền nhất.