Blog
Bài 23 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Mục lục
1. Bài tập Minna no Nihongo Bài 23 – Có đáp án và giải thích chi tiết
1.1. Phần 1: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
1.2. Phần 2: Chọn từ thích hợp trong các từ đưa ra
1.3. Phần 3: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp
1.4. Phần 4: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống
1.5. Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Bài tập Minna no Nihongo Bài 23 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
- Phần 2: Chọn từ thích hợp trong các từ đưa ra
- Phần 3: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp
- Phần 4: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống
- Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Phần 1: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
Bài tập
| あります | います | 借ります | 行きます | 渡ります | 出ます |
Đáp án và giải thích chi tiết
| あります | います | 借ります | 行きます | 渡ります | 出ます |
| Có | Có | Mượn | Đi | Băng qua | Ra |
Phần 2: Chọn từ thích hợp trong các từ đưa ra
Bài tập
例: うちへ( a.帰る、b.帰った )とき、「ただいま」と 言います。 1) ( a.疲れる、b.疲れた ) とき、熱い おふろに 入って、早く 寝ます。 2) うちを( a.出る、b.出た ) とき、電気を 消しませんでした。 3) 朝( a.起きる、b.起きた ) とき、家族の 写真に 「おはよう」と 言います。 4) きのうの 夜( a.寝る、b.寝た ) とき、少し お酒を 飲みました。Đáp án và giải thích chi tiết
例: うちへ( a.帰る、b.帰った )とき、「ただいま」と 言います。 Khi ____ nhà thì nói là "Tôi đã về đây". → Đáp án: b.帰った (đã về) 1) ( a.疲れる、b.疲れた ) とき、熱い おふろに 入って、早く 寝ます。 Khi ____ thì tắm bồn nước nóng, sau đó đi ngủ sớm → Đáp án: b.疲れた (đã mệt) 2) うちを( a.出る、b.出た ) とき、電気を 消しませんでした。 Khi ____ nhà, đã không tắt điện. → Đáp án: a.出る (ra khỏi) → 出るとき (trước khi ra khỏi) 3) 朝( a.起きる、b.起きた ) とき、家族の 写真に 「おはよう」と 言います。 Buổi sáng, khi ____ thì sẽ nói "Chào buổi sáng" với tấm ảnh chụp gia đình. → Đáp án: b.起きた (đã thức dậy) 4) きのうの 夜( a.寝る、b.寝た ) とき、少し お酒を 飲みました。 Tối hôm qua, khi ____ , đã uống uống một chút rượu. → Đáp án: a.寝る (ngủ) → 寝るとき (trước khi ngủ)Phần 3: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp
Bài tập
例:( 眠いです →眠い) とき、顔を 洗います。 1)( 暇です → ______ ) とき、遊びに 来て ください。 2)( 独身です → ______ ) とき、よく 旅行を しました。 3)母は( 若いです → ______ ) とき、とても きれいでした。Đáp án và giải thích chi tiết
Phần 4: Điền động từ thích hợp vào chỗ trống
Bài tập
例:この お茶を (飲む) と、元気に なります。 1)あの 交差点を 左へ (______)と、銀行が あります。 2)この つまみを 右へ (______)と、音が 大きく なります。 3)この 料理は 少し お酒を (______)と、おいしく なります。Đáp án và giải thích chi tiết
Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Bài tập
1)(____) 聖徳太子は 600年ぐらい まえに、生まれました。
2)(____) 聖徳太子は 友達が 10人 いました。
3)(____) 聖徳太子は 中国へ 行って、漢字や 馬の 乗り方を 習いました。
4)(____) 法隆寺は 世界の 建物の 中で いちばん 古いです。
Đáp án và giải thích chi tiết
| Đoạn văn | Dịch |
聖徳太子 聖徳太子は 574年に 奈良で 生まれました。 子どもの とき、勉強が 好きで、馬の 乗り方も 上手で、友達が たくさん いました。一度に 10人の 人の 話を 聞く ことが できました。 20歳に なった とき、国の 政治の 仕事を 始めました。そして、お寺を 造ったり、日本人を 中国に 送ったり しました。中国から 漢字や 政治の し方や 町の 造り方などを 習いました。 本も 書きました。 聖徳太子が 造った 法隆寺は 奈良に あります。 世界の 木の 建物の 中で いちばん 古い 建物です。 |
Thái tử Shotoku Thái tử Shotoku sinh tại Nara năm 574. Khi còn nhỏ, ông thích học, cũng giỏi cưỡi ngựa và có nhiều bạn bè. Ông có thể nghe câu chuyện của 10 người cùng một lúc. |
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết
Ôn tập tiếng Nhật theo 50 bài tập Minna no Nihongo với đầy đủ lời dịch đáp án và gợi ý, giải thích chi tiết, rõ ràng.
Xem chi tiết
Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 1 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 3 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 2 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 26 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 16 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 25 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 27 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 35 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 30 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 13 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợpbài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết