Blog

Bài 29 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-01
star5.0
view656
Bài 29 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Mục lục

1. Bài tập Minna no Nihongo Bài 29 – Có đáp án và giải thích chi tiết

1.1. Phần 1: Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới

1.2. Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.3. Phần 3: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.4. Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.5. Phần 5: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.6. Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài 29 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn  hai cấu trúc câu diễn tả hành động: N が/は ています (Động từ chia thể て+います) và  V (て形ー Động từ chia thể て)+しまいました. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 29 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 29 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới
  • Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 3: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 5: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới

Bài tập

:ボタンが れて います。 1)______。 2)______。 3)______。 4)______。

Đáp án và giải thích chi tiết

ボタンが れて います。 Nút đang bung ra kìa. 1)ガラスが れて います。 Kính bị vỡ. 2)が れて います。 Túi bị rách. 3)の が れて います。 Cành cây bị gãy. 4)うちの に が まって います。 Xe đang đậu trước nhà.

Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

:かぎが (かって) いますから、れません。 1)会議室の 電気が (______) いますから、会議は もう わったと います。 2)エアコンが (______) いますから、しいです。 3)が (______) いましたから、れました。 4)この コートは ポケットが (______) いませんから、不便です。

Đáp án và giải thích chi tiết

かぎが (______) いますから、れません。 Vì khóa(______)nên không thể vào.  Đáp án: かって đang khóa, khóa rồi 1)会議室の 電気 (______) いますから、会議は もう わったと います。 Vì điện phòng họp(______)nên tôi nghĩ là cuộc họp đã kết thúc rồi.  Đáp án: えて  đang tắt, tắt rồi 2)エアコンが (______) いますから、しいです。 Vì điều hòa(______)nên mát.  Đáp án: ついて → đang bật, bật rồi 3) (______) いましたから、れました。 Vì đường(______)nên đã trễ.  Đáp án: んで → đông 4)この コートは ポケットが (______) いませんから、不便です。 Cái áo khoác này vì không(______)túi nên bất tiện.  Đáp án: いて → đang đính, có đính

Phần 3: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

:この は (れて) いますから、てましょう。 1)切手は あの に (______) います。 2)その ファクスは (______) いますから、使えませんよ。 3)その コップは (______) いますよ。きれいな コップは あちらです。 4)美術館は (______) いましたから、ゆっくり が られました。

Đáp án và giải thích chi tiết

:この は (______) いますから、てましょう。 Cái túi này(______)nên hãy vứt đi thôi.  Đáp án: れて → đang rách, rách rồi 1)切手は あの  (______) います。 Con tem(______)vào hộp kia.  Đáp án: って → được bỏ 2)その ファクスは (______) いますから、使えませんよ。 Máy fax đó(______)nên không thể dùng được.  Đáp án: れて/故障して → đang hỏng, hỏng rồi 3)その コップは (______) いますよ。きれいな コップは あちらです。 Cái tách đó(______)đấy. Tách sạch bên kia kìa.  Đáp án: れて → bị bẩn 4)美術館は (______) いましたから、ゆっくり が られました。 Bảo tàng mỹ thuật(______)nên đã có thể từ từ ngắm tranh.  Đáp án: すいて → đang trống

Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

ごはんを べに きませんか。 ……この 仕事を (やって) しまいますから、おに どうぞ。 1) 夏休みの 宿題は もう (______) しまいましたか。 ……ええ、全部 わりました。 2) は ありますか。 ……いいえ、もう (______)しまいました。 3) それは 図書館の ですか。 ……ええ、(______)しまいましたから、しに きます。 4) いっしょに りませんか。 ……すみません。この 手紙を (______)しまいますから、おに どうぞ。

Đáp án và giải thích chi tiết

ごはんを べに きませんか。 Đi ăn cơm trưa nhé? ……この 仕事 (______) しまいますから、おに どうぞ。 Vì tôi(______)việc này cho xong đã nên xin hãy đi trước.  Đáp án: やって → làm 1) 夏休みの 宿題は もう (______) しまいましたか。 Bài tập nghỉ hè đã(______)xong hết chưa? ……ええ、全部 わりました。 Vâng, đã xong toàn bộ.  Đáp án: やって/して → làm 2) は ありますか。 Có thuốc không? ……いいえ、もう (______)しまいました。 Không, đã(______)hết mất rồi.  Đáp án: んで → uống 3) それは 図書館の ですか。 Đó là sách của thư viện à? ……ええ、(______)しまいましたから、しに きます。 Vâng, vì đã(______)xong rồi nên đem đi trả.  Đáp án: んで → đọc 4) いっしょに りませんか。 Cùng về nhé? ……すみません。この 手紙 (______)しまいますから、おに どうぞ。 Xin lỗi. Vì tôi(______)xong lá thư này nên xin hãy đi trước.  Đáp án: いて → viết

Phần 5: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

切符を いましたが、 (なくして) しまいました。 1)10の 約束ですが、時間に (______) しまいました。 2)を えて もらいましたが、を (______) しまいました。 3)から る とき、が (______) しまいました。 4)学生の とき、フランスを 勉強しましたが、もう (______) しまいました。

Đáp án và giải thích chi tiết

切符を いましたが、 (______) しまいました。 Đã mua vé rồi nhưng mà đã(______)rồi.  Đáp án: なくして → làm mất 1)10の 約束ですが、時間 (______) しまいました。 Hẹn 10 giờ nhưng mà đã(______)giờ mất rồi.  Đáp án: れて → trễ 2)を えて もらいましたが、 (______) しまいました。 Đã được chỉ cách đi rồi nhưng mà lại(______)đường mất rồi.  Đáp án: まちがえて → nhầm 3)から る とき、 (______) しまいました。 Khi trở về sau khi mua sắm thì túi đã(______)mất rồi.  Đáp án: れて → bị rách 4)学生の とき、フランスを 勉強しましたが、もう (______) しまいました。 Khi còn học sinh đã học tiếng Pháp nhưng mà đã(______)mất rồi.  Đáp án: れて → quên

Phần 6: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

1)(____)  546です。 2)(____) の 建物は れて しまいました。 3)(____) 電車で 神戸へ られます。 4)(____) ビルは の ガラスが れたり、の が れたり して います。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch






地震




     けさ 神戸で きい 地震が ありました。 わたしは 三宮の に います。の 建物は れての 時計は まって います。時計の は 546を して います。地震が あった 時間です。電車も いて いません。



     い ビルが 駅前の い に れて います。れて いない ビルも の ガラスが れて います。ビルの を ると、いろいろな が れて います。ないですから、る ことが できません。



     の 西の では も うちが えて います。






Động đất


Sáng nay ở Kobe đã có trận động đất lớn. Bây giờ tôi đang ở trước nhà ga Sanomiya. Tòa nhà của nhà ga bị phá hủy và đồng hồ trên tường đã dừng lại. Kim đồng hồ chỉ 5 giờ 46 phút. Đó là thời gian xảy ra động đất. Xe điện cũng đang không hoạt động.

Tòa nhà cũ ở con đường rộng trước nhà ga đã bị đổ sập. Những tòa nhà không bị sập thì kính cửa sổ cũng bị vỡ. Khi nhìn vào trong tòa nhà thì có rất nhiều thứ bị phá hủy. Vì rất nguy hiểm nên không thể vào được.

Ở phía tây nhà ga thì bây giờ nhà đang bốc cháy.
1)(____)  546です。 Bây giờ là 5 giờ 46 phút. → Đáp án: X 2)(____) の 建物は れて しまいました。 Tòa nhà của nhà ga đã bị phá hủy. → Đáp án: O 3)(____) 電車で 神戸へ られます。 Có thể đến Kobe bằng xe điện. → Đáp án: X 4)(____) ビルは の ガラスが れたり、の が れたり して います。 Các tòa nhà thì nào là kính cửa sổ bị vỡ, nào là các vật bên trong bị phá hủy.
→ Đáp án: O
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 29 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới. Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment15888
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết

Ôn tập tiếng Nhật theo 50 bài tập Minna no Nihongo với đầy đủ lời dịch đáp án và gợi ý, giải thích chi tiết, rõ ràng.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment7645
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-10

Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 1 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment5942
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 3 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment4756
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 2 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3956
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 26 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3743
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 16 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2458
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-25

Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 25 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment2258
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-27

Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 27 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2182
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 35 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1501
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-02

Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 30 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment888
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-15

Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 13 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 12 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment845
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-10

Bài 12 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
;