Bài 34 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn cấu trúc sử dụng 「とおりに」, 「あとで」. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 34 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 34 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới
  • Phần 2: Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới
  • Phần 3: Hoàn thành câu
  • Phần 4: Chọn từ phù hợp trong các từ cho sẵn
  • Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới

Bài tập

:わたしが( 説明した ) とおりに、を てて ください。

1)わたしが(______) とおりに、いて ください。

2)から わたしが(______) とおりに、って ください。

3)この(______) とおりに、って ください。

4)(______) とおりに、して ください。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:わたしが(______) とおりに、箱を 組み立てて ください。
Hãy gấp hộp theo như tôi(______).
→ Đáp án: 説明した (đã hướng dẫn)
1)わたしが(______) とおりに、書いて ください。
Hãy viết theo như tôi(______).
→ Đáp án: 書いた (đã viết)
2)今から わたしが(______) とおりに、言って ください。
Từ bây giờ hãy nói theo như tôi(______).
→ Đáp án: 言う (nói)
3)この(______) とおりに、切って ください。
Hãy cắt theo(______)này.
→ Đáp án: 線の (đường)
4)(______) とおりに、押して ください。
Hãy ấn theo(______).
→ Đáp án: 番号の (số)

Phần 2: Nhìn hình và hoàn thành các câu bên dưới

Bài tập

ジョギングを した あとで、シャワーを びました

1)______あとで、______。

2)______から、______。

3)______あとで、______。

4)______まえに、______。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:ジョギングを した あとでシャワーを 浴びました
Sau khi chạy bộ thì đã tắm vòi sen.
1)食事を した あとでコンサートに 行きました
Sau khi dùng bữa thì đã đi hòa nhạc.
2)日本へ 来て から日本語を 習いました
Sau khi đến Nhật rồi thì đã học tiếng Nhật.
3)仕事の/仕事を した あとでビールを 飲みました
Sau khi làm xong việc thì đã uống bia.
4)寝る まえに、手紙を 書きました
Trước khi ngủ đã viết thư.

Phần 3: Hoàn thành câu

Bài tập

:あしたは 会社を みますか。(きます)

……いいえ、まないで、きます。

1)

週末は どこか きますか。(うちで を みます)

……いいえ、______。

2)

ことしの 夏休みは へ りますか。(北海道を 旅行します)

……いいえ、______。

3)

デパートで か いましたか。(すぐ りました)

……______。

4)

日曜日は かけましたか。(レポートを まとめました)

……______。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

あしたは 会社を 休みますか。(働きます
Ngày mai bạn nghỉ làm à?
……いいえ休まないで、働きます
Không, không nghỉ mà vẫn làm việc.

1)

週末は どこか 行きますか。(うちで 本を 読みます
Cuối tuần có đi đâu không?
……いいえどこも 行かないで、うちで 本を 読みます
Không, chẳng đi đâu cả, ở nhà đọc sách.

2)

ことしの 夏休みは 国へ 帰りますか。(北海道を 旅行します
Kỳ nghỉ hè năm nay về nước không?
……いいえ国へ 帰らないで、北海道を 旅行します
Không, không về nước mà đi du lịch Hokkaido.

3)

デパートで 何か 買いましたか。(すぐ 帰りました
Đã mua gì ở tiệm bách hóa à?
……いいえ、何も 買わないで、すぐ 帰りました
Không, chẳng mua gì cả mà về ngay.

4)

日曜日は 出かけましたか。(レポートを まとめました
Ngày chủ nhật đã ra ngoài à?
……いいえ、出かけないで、レポートを まとめました
Không, không ra ngoài mà tóm tắt báo cáo.

Phần 4: Chọn từ phù hợp trong các từ cho sẵn

Bài tập

ごあはんを( a.べて、b.べないで、c.べながら ) ましたから、おなかが すきました。

1) 財布を( a.って、b.たないで、c.ったら ) かけましたから、も えませんでした。

2) みんなと( a.して、b.すと、c.しながら ) 食事します。

3) ネクタイを( a.して、b.しながら、c.すると ) パーティーに 出席します。

4) ボタンを( a.しても、b.して、c.さないで )、おりが ません。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:

朝ごあはんを( a.べてb.べないで、c.べながら ) 来ましたから、おなかが すきました
Vì đã đến mà không ăn sáng nên bụng đói.

1)

財布を( a.って、b.たないで、c.ったら ) 出かけましたから、何も 買えませんでした
Vì đã ra ngoài mà không mang ví nên chẳng thể mua được gì cả.

2)

みんなと( a.して、b.すと、c.しながら ) 食事します。
Vừa nói chuyện với mọi người vừa ăn.

3)

ネクタイを( a.して、b.しながら、c.すると ) パーティーに 出席します。
Đeo cà vạt và xuất hiện ở bữa tiệc.

4)

ボタンを( a.しても、b.して、c.さないで )、お釣りが 出ません。
Dù có ấn nút thì tiền thối cũng không ra.

Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

の 説明の とおりに、の に 番号を いて ください。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch
 親子どんぶりの 
材料(1
   鳥肉(50グラム)、(1)、たまねぎ(1/4)、調味料(しょうゆ、砂糖)、ごはん
1.鳥肉、たまねぎを ります。は (1)の とおりです。
2.なべに と 調味料を れてに かけます。
3.調味料が く なったら、(1)の 材料を れてます。
4.が えたら、を れます
を れた あとで、を します。
5.1ぐらい あとで、どんぶりの ごはんの に せます。
Cách làm món cơm trứng và gà (Oyako donburi)
Nguyên liệu (cho 1 người)
Thịt gà (50 gr), trứng (1 quả), hành tây (1/4 củ), gia vị (nước tương, đường, rượu), cơm
1.Thái thịt gà, hành tây. Cách thái theo hình số 1.
2.Cho gia vị và nước vào nồi, đun lửa.
3.Sau khi gia vị nóng nên rồi thì cho nguyên liệu ở bước (1) vào và hầm.
4.Sau khi thịt đã nhừ rồi thì bỏ trứng vào. Sau khi bỏ trứng vào thì tắt lửa.
5.Sau khoảng 1 phút thì đặt lên trên cơm donburi.
上の 説明の とおりに、下の 絵に 番号を 書いて ください。
Hãy điền số vào các bức tranh bên dưới theo như phần giải thích phía trên.
→ Đáp án: (5) → (1) → (4) → (2) → (3)

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 34 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật