Bài 46 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn một số cấu trúc sử dụng「ところ」. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 46 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.
Bài tập Minna no Nihongo Bài 46 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống
- Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
- Phần 3: Chọn từ thích hợp, biến đổi thể và điền vào ô trống
- Phần 4: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống
Bài tập
例:もう 昼ごはんを 食べましたか。
……いいえ、今から ( 食べる ) ところです。
1)ワットさんは もう 出かけましたか。
……はい、たった今 (______) ところです。
2)コンサートは もう 始まりますか。
……これから (______) ところですから、急いで ください。
3)火事の 原因は 調べましたか。
……今 (______) ところです。
4)会議の 資料は もう コピーしましたか。
……今 田中さんが (______) ところなので、もう 少し 待って ください。
Đáp án và giải thích chi tiết
Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
Bài tập
例:この パン、おいしそうですね。
……ええ、さっき ( 焼いた ) ばかりなんですよ。どうぞ 食べて ください。
1)いつ 日本へ 来ましたか。
……2週間まえに (______) ばかりです。
2)いい 車ですね。新しいんですか。
……ええ、先週 (______) ばかりなんです。
3)お子さんは おいくつですか。
……1か月です。先月 (______) ばかりです。
4)コーヒーは いかがですか。
……いいえ、けっこうです。さっき (______) ばかりですから。
Đáp án và giải thích chi tiết
Phần 3: Chọn từ thích hợp, biến đổi thể và điền vào ô trống
Bài tập
必要です | おいしいです | 医者です | わかります | 着きます |
例:タワポンさんは 2時に うちを 出ると 言って いましたから、3時ごろ ここに (着く)はずです。
1)田中さんに きのう うちの 地図を かいて 渡しましたから、道は(______)はずです。
2)部長の 息子さんは (______)はずです。
3)あの レストランは 予約が (______)はずです。
4)この 料理は ミラーさんが 作りましたから、(______)はずです。
Đáp án và giải thích chi tiết
必要です | おいしいです | 医者です | わかります | 着きます |
Cần | Ngon | Bác sĩ | Hiểu, biết | Tới, đến |
Phần 4: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Bài tập
1)(____) 図書館へ 行けば、いつでも 読みたい 本が 手に 入ります。
2)(____) 電子図書館は パソコンで 本を 探して、見る ことが できる システムです。
3)(____) 電子図書館で 本を 探す とき、その 本の 名前が 全部 わからなければ、見つけられません。
4)(____) 図書館が 休みの 日は 電子図書館が 使えません。
Đáp án và giải thích chi tiết
Đoạn văn | Dịch |
電子図書館
図書館は 知識の 宝庫です。いろいろな 情報が 集められて います。図書館へ 行けば、いつでも 必要な 本が 手に 入る はずです。しかし、図書館に 欲しい 本が ない ときや、調べに 行く 時間が ない ときが あります。そんな とき、電子図書館が 役に 立ちます。
電子図書館は パソコンを 使って 図書館を 利用する システムです。例えば、キーワードや 本の 名前の 一部分を 入力すれば、欲しい 本が すぐ 調べられます。辞書 1冊が 2秒で 出せるし、図や 写真も 簡単に 見られます。出た ばかりの 新しい 本も すぐ 見られます。電子図書館なら、いつでも どこででも、利用できます。
最近 人は 本を 読まなく なったと 言われて いますが、パソコンを 使って 図書館を利用する 人が 増えるかも しれません。
|
Thư viện điện tử
Thư viện là kho tàng kiến thức. Tập hợp nhiều loại thông tin. Nếu đến thư việc, chắc chắn lúc nào cũng có thể có được cuốn sách cần thiết. Nhưng mà cũng có những lúc không có sách mình muốn ở thư viện hay không có thời gian tìm kiếm. Những lúc đó thì thư viện điện tử sẽ có ích.
Thư viện điện tử là hệ thống tận dụng thư viện bằng cách sử dụng máy tính. Ví dụ như nếu nhập một phần tên của cuốn sách hay từ khóa thì có thể tra ngay được cuốn sách mong muốn. 1 cuốn từ điển có thể lấy ra trong 2 giây và còn có thể xem cả hình ảnh hay sơ đồ một cách đơn giản. Có thể thấy ngay cả những cuốn sách mới ra nữa. Nếu là thư viện điện tử thì dù ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào cũng có thể sử dụng được.
Dạo gần đây, mọi người nói rằng không còn đọc sách nữa nhưng số người sử dụng thư viện với máy tính có thể sẽ tăng lên.
|
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 46 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.
Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.