Blog

Bài 48 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-12-06
star5.0
view193
Bài 48 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Mục lục

1. Bài tập Minna no Nihongo Bài 48 – Có đáp án và giải thích chi tiết

1.1. Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng bên dưới

1.2. Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.3. Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống

1.4. Phần 4: Chọn từ thích hợp trong các từ cho sẵn

1.5. Phần 5: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới

Bài 48 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn cách tạo và sử dụng động từ sai khiến. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 48 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 48 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng bên dưới
  • Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống
  • Phần 4: Chọn từ thích hợp trong các từ cho sẵn
  • Phần 5: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới

Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng bên dưới

Bài tập

きます かせます
1 ぎます (______)
2 します (______)
3 ちます (______)
4 びます (______)
5 みます (______)
6 ります (______)
7 います (______)
8 います (______)
9 けます (______)
10 します (______)
11 ます (______)

Đáp án và giải thích chi tiết

きます かせます
1 ぎます がせます
2 します させます
3 ちます たせます
4 びます ばせます
5 みます ませます
6 ります らせます
7 います わせます
8 います いさせます
9 けます けさせます
10 します させます
11 ます させます

Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

1:おさんが るので、 () に ( きます →かせます)。 2:荷物が いので、 () 荷物を ( ちます →たせます)。 1)天気が いいので、ども (____) 公園で (びます →ばせます)。 2)部屋が れて いるので、 (____) (掃除します →掃除させます)。 3)しいので、ども (____) の 仕事を (手伝います →手伝わせます)。 4)資料が りないので、の  (____) (って ます →って させます)。

Đáp án và giải thích chi tiết

例1:お客さんが 来るので、弟 (  ) 買い物に ( 行きます → 行かせます )。
Vì có khách đến nên đã bắt em trai đi mua đồ.
例2:荷物が 多いので、弟 (  ) 荷物を ( 持ちます → 持たせます )。
Vì đồ đạc nhiều nên đã sai em trai xách đồ.
1)天気が いいので、子ども (  ) 公園で (遊びます → 遊ばせます )。
Vì thời tiết tốt nên đã cho bọn trẻ chơi ở công viên.
2)部屋が 汚れて いるので、娘 ( に ) (掃除します → 掃除させます )。
Vì phòng bẩn nên đã sai con gái dọn dẹp.
3)忙しいので、子ども (  ) 店の 仕事を (手伝います → 手伝わせます )。
Vì bận nên đã sai con phụ công việc cửa tiệm.
4)資料が 足りないので、係の 者 ( に ) (持って 来ます → 持って 来させます )。
Vì tài liệu này không đủ nên đã sai người phụ trách mang đến.

Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống

Bài tập

ります めます みます
使います きます
れたので、ちょっと (ませて) いただけませんか。 1)ここに 荷物を (____) いただけませんか。 2)夕方 病院へ きたいんですが、4ごろ (____) いただけませんか。 3)会社に 連絡したいんですが、この 電話を (____) いただけませんか。 4)すみませんが、ここに を (____) いただけませんか。

Đáp án và giải thích chi tiết

ります めます みます
使います きます
Về Dừng Nghỉ Dùng Đặt
例:疲れたので、ちょっと (____) いただけませんか
Vì mệt nên có thể cho tôi(____)chút không?
→ Đáp án: 休ませて → Vì mệt nên có thể cho tôi nghỉ chút không?
1)ここに 荷物を (____) いただけませんか
Có thể(____)đồ đạc ở chỗ này không?
→ Đáp án: 置かせて → Có thể đặt đồ đạc ở chỗ này không?
2)夕方 病院へ 行きたいんですが、4時ごろ (____) いただけませんか
Tôi muốn đi đến bệnh viện buổi chiều nên có thể cho tôi (____) khoảng 4 giờ không?
→ Đáp án: 帰らせて → Tôi muốn đi đến bệnh viện buổi chiều nên có thể cho tôi về khoảng 4 giờ không?
3)会社に 連絡したいんですが、この 電話を (____) いただけませんか
Tôi muốn liên lạc với công ty nên có thể cho tôi(____)điện thoại này không?
→ Đáp án: 使わせて → Tôi muốn liên lạc với công ty nên có thể cho tôi dùng điện thoại này không?
4)すみませんが、ここに 車を (____) いただけませんか
Xin lỗi, có thể cho(____)xe ở đây không?
→ Đáp án: 止めさせて → Xin lỗi, có thể cho dừng xe ở đây không?

Phần 4: Chọn từ thích hợp trong các từ cho sẵn

Bài tập

: テレビの 調子が おかしいんですが……。 ……わかりました。 すぐ の を ( a.かせます、b.って もらいます )。 1) この 荷物を 全部 一人で んだんですか。 ……いいえ、友達に ( a.手伝わせました、b.手伝って もらいました )。 2) が すぐ わかりましたか。 ……ええ、先生に で ( a.れて て いただきました、b.れて られました )。 3) しい なのに、上手に けましたね。 ……に 毎日 ( a.えさせました、b.えて もらいました )。 4) この 仕事、わたしに ( a.やらせて いただけませんか、b.やって いただけませんか )。 ……じゃ、おいします。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:
テレビの 調子が おかしんですが……。
Tình trạng tivi hơi lạ….
……わかりました。
Tôi biết rồi.
すぐ の を ( a.かせます、b.って もらいます )。
Tôi sẽ yêu cầu người của tiệm đến ngay.
1)
この 荷物を 全部 一人で 運んだんですか。
Đồ đạc này toàn bộ là 1 người đã khiêng đấy à?
……いいえ、友達に ( a.手伝わせました、b.手伝って もらいました )。
KHông, bạn bè đã giúp tôi đấy.
2)
道が すぐ わかりましたか。
Đã biết đường ngay rồi à?
……ええ、先生に で ( a.れて て いただきました、b.れて られました )。
Vâng, đã được giáo viên dẫn đến bằng xe hơi.
3)
難しい 曲なのに、上手に 弾けましたね。
Là một khúc nhạc khó thế mà có thể đánh giỏi rồi nhỉ.
……に 毎日 ( a.えさせました、b.えて もらいました )。
Mỗi ngày đã được mẹ dạy mà.
4)
この 仕事、わたしに ( a.やらせて いただけませんか、b.やって いただけませんか )。
Công việc này, có thể cho tôi làm được không?
……じゃ、お願いします。
Vậy thì xin nhờ vậy.

Phần 5: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới

Bài tập

Trả lời các câu hỏi sau: 1)どうして は 大切な 動物でしたか。 ……______。 2)自動車が の わりを する ように なったのは なぜですか。 ……______。 3) は に を させて いますか。 ……______。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch

















     から は 大切な 動物でした。



は に 荷物や を ばせました。」と いう は もともとは を える と いう 意味でした。は より ずっと く れるので、や 情報が く、く えられました。



     しかし、20世紀の めに 自動車が 発明されて、の わりを する ように なりました。自動車は より と スピードが あります。 は しみの ために、を 競争させたり、サーカスで いろいろな を させたり して います。趣味で に る も いますが、に る の ほうが いです。を る 機会は なく なりました。



     でも、る の しい 姿は も の を とらえます。これからも ずっと は に とって 大切な 動物でしょう。





















 Ngựa



     Từ xưa ngựa đã là loài động vật quan trọng. Con người bắt ngựa mang hàng hóa hay chở người. Chữ “nhà ga” vốn gốc có ý nghĩa là nơi đổi ngựa. Ngựa chạy nhanh hơn hẳn con người nên hàng hóa hay thông tin cũng được truyền đi nhanh chóng và rộng rãi.



     Tuy nhiên, vào đầu thế kỷ 20, xe hơi được phát minh và đã thay thể cho ngựa. Xe hơi có công suất và tốc độ hơn ngựa. Bây giờ, con người cũng bắt ngựa thi đua hay làm nhiều trò trong các rạp xiếc để phục vụ cho sự vui vẻ của con người. Cũng có người cưỡi ngựa vì sở thích nhưng số người đi xe lại nhiều hơn. Cơ hội nhìn thấy ngựa ngày càng ít đi.



     Nhưng mà hình ảnh đẹp của chú ngựa đang chạy ngay cả bây giờ cũng vẫn nắm giữ trái tim của con người. Từ giờ về sau ngựa chắc vẫn mãi là loài động vật quan trọng với con người nhỉ.







1)どうして 馬は 大切な 動物でしたか。
Tại sao ngựa lại đã là loài vật quan trọng?
→ Đáp án:
荷物や 人を 運ぶのに 便利でしたから。
Vì tiện lợi để vận chuyển hàng hóa hay con người.
2)自動車が 馬の 代わりを する ように なったのは なぜですか。
Việc xe hơi thay thế cho ngựa là tại sao?
→ Đáp án:
馬より 力と スピードが ありますから。
Là vì có tốc độ và thể lực nhanh hơn ngựa.
3)今 人は 馬に 何を させて いますか。
Bây giờ con người bắt ngựa làm gì?
→ Đáp án:
楽しみの ために 競争させたり、サーカスで 芸を させたり して います。
Đang bắt ngựa thi đua hay làm trò trong rạp xiếc vì niềm vui của con người.
                     
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 48 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới. Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment15895
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết

Ôn tập tiếng Nhật theo 50 bài tập Minna no Nihongo với đầy đủ lời dịch đáp án và gợi ý, giải thích chi tiết, rõ ràng.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment7648
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-10

Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 1 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment5944
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 3 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment4758
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 2 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3961
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 26 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3745
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 16 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2462
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-25

Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 25 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment2264
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-27

Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 27 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2183
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 35 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1501
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-02

Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 30 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment889
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-15

Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 13 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment851
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-10

Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợpbài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
;