Blog
Bài 48 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Mục lục
1. Bài tập Minna no Nihongo Bài 48 – Có đáp án và giải thích chi tiết
1.1. Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng bên dưới
1.2. Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
1.3. Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống
1.4. Phần 4: Chọn từ thích hợp trong các từ cho sẵn
1.5. Phần 5: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới
Bài tập Minna no Nihongo Bài 48 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng bên dưới
- Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
- Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống
- Phần 4: Chọn từ thích hợp trong các từ cho sẵn
- Phần 5: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới
Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng bên dưới
Bài tập
| 例: | 泣きます | 泣かせます |
| 1 | 急ぎます | (______) |
| 2 | 話します | (______) |
| 3 | 待ちます | (______) |
| 4 | 運びます | (______) |
| 5 | 休みます | (______) |
| 6 | 走ります | (______) |
| 7 | 洗います | (______) |
| 8 | います | (______) |
| 9 | 届けます | (______) |
| 10 | します | (______) |
| 11 | 来ます | (______) |
Đáp án và giải thích chi tiết
| 例: | 泣きます | 泣かせます |
| 1 | 急ぎます | 急がせます |
| 2 | 話します | 話させます |
| 3 | 待ちます | 待たせます |
| 4 | 運びます | 運ばせます |
| 5 | 休みます | 休ませます |
| 6 | 走ります | 走らせます |
| 7 | 洗います | 洗わせます |
| 8 | います | いさせます |
| 9 | 届けます | 届けさせます |
| 10 | します | させます |
| 11 | 来ます | 来させます |
Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
Bài tập
例1:お客さんが 来るので、弟 (を) 買い物に ( 行きます →行かせます)。 例2:荷物が 多いので、弟 (に) 荷物を ( 持ちます →持たせます)。 1)天気が いいので、子ども (____) 公園で (遊びます →遊ばせます)。 2)部屋が 汚れて いるので、娘 (____) (掃除します →掃除させます)。 3)忙しいので、子ども (____) 店の 仕事を (手伝います →手伝わせます)。 4)資料が 足りないので、係の 者 (____) (持って 来ます →持って 来させます)。Đáp án và giải thích chi tiết
Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống
Bài tập
| 帰ります | 止めます | 休みます |
使います | 置きます |
Đáp án và giải thích chi tiết
| 帰ります | 止めます | 休みます |
使います | 置きます |
| Về | Dừng | Nghỉ | Dùng | Đặt |
Phần 4: Chọn từ thích hợp trong các từ cho sẵn
Bài tập
例: テレビの 調子が おかしいんですが……。 ……わかりました。 すぐ 店の 者を ( a.行かせます、b.行って もらいます )。 1) この 荷物を 全部 一人で 運んだんですか。 ……いいえ、友達に ( a.手伝わせました、b.手伝って もらいました )。 2) 道が すぐ わかりましたか。 ……ええ、先生に 車で ( a.連れて 来て いただきました、b.連れて 来られました )。 3) 難しい 曲なのに、上手に 弾けましたね。 ……母に 毎日 ( a.教えさせました、b.教えて もらいました )。 4) この 仕事、わたしに ( a.やらせて いただけませんか、b.やって いただけませんか )。 ……じゃ、お願いします。Đáp án và giải thích chi tiết
Phần 5: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới
Bài tập
Trả lời các câu hỏi sau:
1)どうして 馬は 大切な 動物でしたか。
……______。
2)自動車が 馬の 代わりを する ように なったのは なぜですか。
……______。
3)今 人は 馬に 何を させて いますか。
……______。
Đáp án và giải thích chi tiết
| Đoạn văn | Dịch |
馬 昔から 馬は 大切な 動物でした。 人は 馬に 荷物や 人を 運ばせました。「駅」と いう 字は もともとは 馬を 乗り換える 所と いう 意味でした。馬は 人より ずっと 早く 走れるので、物や 情報が 速く、広く 伝えられました。 しかし、20世紀の 初めに 自動車が 発明されて、馬の 代わりを する ように なりました。自動車は 馬より 力と スピードが あります。今 人は 楽しみの ために、馬を 競争させたり、サーカスで いろいろな 芸を させたり して います。趣味で 馬に 乗る 人も いますが、車に 乗る 人の ほうが 多いです。馬を 見る 機会は 少なく なりました。 でも、走る 馬の 美しい 姿は 今も 人の 心を とらえます。これからも ずっと 馬は 人に とって 大切な 動物でしょう。 |
Ngựa Từ xưa ngựa đã là loài động vật quan trọng. Con người bắt ngựa mang hàng hóa hay chở người. Chữ “nhà ga” vốn gốc có ý nghĩa là nơi đổi ngựa. Ngựa chạy nhanh hơn hẳn con người nên hàng hóa hay thông tin cũng được truyền đi nhanh chóng và rộng rãi. Tuy nhiên, vào đầu thế kỷ 20, xe hơi được phát minh và đã thay thể cho ngựa. Xe hơi có công suất và tốc độ hơn ngựa. Bây giờ, con người cũng bắt ngựa thi đua hay làm nhiều trò trong các rạp xiếc để phục vụ cho sự vui vẻ của con người. Cũng có người cưỡi ngựa vì sở thích nhưng số người đi xe lại nhiều hơn. Cơ hội nhìn thấy ngựa ngày càng ít đi. Nhưng mà hình ảnh đẹp của chú ngựa đang chạy ngay cả bây giờ cũng vẫn nắm giữ trái tim của con người. Từ giờ về sau ngựa chắc vẫn mãi là loài động vật quan trọng với con người nhỉ. |
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết
Ôn tập tiếng Nhật theo 50 bài tập Minna no Nihongo với đầy đủ lời dịch đáp án và gợi ý, giải thích chi tiết, rõ ràng.
Xem chi tiết
Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 1 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 3 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 2 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 26 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 16 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 25 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 27 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 35 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 30 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 13 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợpbài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết