穴
けつ あな
「HUYỆT」
◆ Hầm
◆ Hầm hố
◆ Hang
穴居人
(
石器時代
の)
Người sống ở hang động (của thời kỳ đồ đá) .
◆ Hốc
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
◆ Lỗ hổng; khiếm khuyết
その
主張
は
穴
だらけだ。
Lập luận đó toàn lỗ hổng.
あなたの
計画
には1つの
穴
がある。
Trong kế hoạch của anh có một lỗ hổng.
◆ Lỗ răng cưa
穴
のたくさん
開
いた
Có nhiều lỗ răng cưa
多数
(
複数
)の
穴
が
開
いている
Có nhiều lỗ răng cưa
◆ Lỗ; lỗ nẻ; cái hang; cái lỗ
恥
ずかしくて
穴
があったら
入
りたい
気持
ちだった。
Tôi xấu hổ đến mức muốn chui xuống một cái lỗ nào đấy.
彼
は
穴
が
空
くほどじっと
私
の
顔
を
見
つめた。
Anh ta nhìn như muốn ăn tươi nuốt sống tôi vậy
大工
は
ドリル
で
穴
を
開
けた。
Người thợ mộc khoan cái lỗ
◆ 穴があったら入りたい:muốn chui xuống lỗ.
◆ 穴が空く:ăn tươi nuốt sống
◆ Tổn hại; thâm hụt; tổn thất
新車
を
買
えば
予算
に
大
きな
穴
が
空
く。
Nếu mua xe mới thì tôi sẽ bị thâm hụt một khoản lớn.
Đăng nhập để xem giải thích