Bài 11 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ chỉ số lượng, cách đếm, tần suất, cấu trúc câu hỏi số lượng, khoảng thời gian. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 11 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.
Bài tập Minna no Nihongo Bài 11 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Chuyển số thành chữ có đơn vị trong các câu sau
- Phần 2: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống
- Phần 3: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Trường hợp không cần thiết thì điền dấu X
- Phần 4: Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới
Phần 1: Chuyển số thành chữ có đơn vị trong các câu sau:
Bài tập:
例:
みかんが( 8 → やっつ ) あります。
1)
子どもが( 2 → ____ ) います。
2)
車が( 4 → ____ ) あります。
3)
切手を( 10 → ____ ) 買いました。
4)
りんごを( 5 → ____ ) ください。
Đáp án và giải thích chi tiết:
例:
1)
2)
3)
4)
Phần 2: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống:
Bài tập:
例:
子どもが ( 何人 ) いますか。
……3人 います。
1)
いすが (______) ありますか。
……3つ あります。
2)
毎日 (______) 働きますか。
……8時間 働きます。
3)
切符を (______) 買いますか。
……2枚 買います。
4)
寮に 自転車が (______) ありますか。
……5台 あります。
Đáp án và giải thích chi tiết:
1)
2)
3)
4)
Phần 3: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Trường hợp không cần thiết thì điền dấu X:
Bài tập:
例:
電車で ( で ) 1時間( X )かかります。
1)
1週間 (____) 3回(____)彼女に 電話を かけます。
2)
この 荷物は アメリカまで 船便(____) いくらですか。
3)
日本(____) 2年(____)います。
4)
りんご(____) 5つ(X)ください。
……はい。600円です。
Đáp án và giải thích chi tiết:
例:
1)
2)
3)
4)
Phần 4: Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Bài tập:
1)
田中さんは ご主人と 子どもが 2人 います。田中さんの 家族は 全部で 何人ですか。
……______。
2)
りんごを 15もらいました。4つ 食べました。隣の うちの 人に 6つ あげました。今 りんごが いくつ ありますか。
……______。
3)
80円の 切手を 5枚と、50円の 切手を 5枚 買います。全部で いくらですか。
……______。
4)
わたしは 中国語を 3か月 習いました。1か月に 8回 勉強しました。1回は 2時間です。全部で 何時間 習いましたか。
……______。
Đáp án và giải thích chi tiết:
1)
3)
4)
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 11 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.
Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.