Bài 18 – Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo – Đáp án, giải thích chi tiết

Bài 18 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn  cấu trúc biểu thị năng lực, khả năng, cách nói nêu sở thích về một cái gì đó.. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 18 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết. 

Bài tập Minna no Nihongo Bài 18 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Chia thể cho các động từ trong bảng sau
  • Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Nếu không cần thì điền dấu X
  • Phần 3: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
  • Phần 4: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp
  • Phần 5: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1:  Chia thể cho các động từ trong bảng sau

Bài tập:

ぎます
1 きます (____)
2 します (____)
3 ちます (____)
4 びます (____)
5 みます (____)
6 ります (____)
7 います (____)
8 めます (____)
9 てます (____)
10 ます (____)
11 びます (____)
12 します (____)
13 運転します (____)
14 日本へ)ます (____)
15 って ます (____)

Đáp án và giải thích chi tiết:

ぎます
1 きます
2 します
3 ちます
4 びます
5 みます
6 ります
7 います
8 めます める
9 てます てる
10 ます
11 びます びる
12 します する
13 運転します 運転する
14 日本へ)ます
15 って ます って 

Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào ô trống. Nếu không cần thì điền dấu X

Bài tập:

:100メートル ( X ) ぐ こと ( が ) できます。

1) (____)運転(____) できます。

2)漢字 (____)50ぐらい く こと(____) できます。

3)会議 (____)まえに、資料を コピーしなければ なりません。

4)2 (____)まえに、大学を ました。

Đáp án và giải thích chi tiết:

:100メートル ( X ) ぐ こと ( が ) できます

( Tôi ) có thể bơi được 100m.

  • Nếu trong câu không có tân ngữ của động từ thì lượng từ ( 100メートル ) ghép với động từ không cần trợ từ.

1) (____)運転(____) できます

( Tôi ) có thể lái xe hơi.

Đáp án: の/ が 

2)漢字 (____)50ぐらい く こと(____) できます

( Tôi ) có thể viết được khoảng 50 chữ Kanji.

Đáp án: を/ が

3)会議 (____)まえに資料を コピーしなければ なりません。

Trước cuộc họp phải photo tài liệu.

Đáp án: 

4) (____)まえに大学を ました。

2 năm trước, tôi đã tốt nghiệp đại học.

  • Thời lượng sẽ đi trực tiếp với まえに thường mang ý nghĩa là : cách đây ~.

Đáp án: X

Phần 3: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu

Bài tập:

かきます えます ります きます 予約します

:わたしは ピアノを (く) ことが できます。

1)わたしは 自転車に (____)ことが できません。

2)電話で 飛行機の チケットを (____)ことが できます。

3)趣味は を (____)ことです。

4)どこで おを (____)ことが できますか。

Đáp án:

かきます えます ります きます 予約します
  • Cấu trúc sử dụng cho bài tập này: V ( thể từ điển )+ ことができます:có thể ~

:わたしは ピアノを (く) ことが できます。

Tôi có thể đánh đàn piano.

1)わたしは 自転車 (____)ことが できません。

Tôi không đi được xe đạp.

Đáp án: 

2)電話で 飛行機の チケットを (____)ことが できます。

Có thể đặt vé máy bay bằng điện thoại.

Đáp án: 予約する

3)趣味は を (____)ことです。

Sở thích của tôi là vẽ tranh.

Đáp án: かく

4)どこで を (____)ことが できますか。

Ở đâu có thể đổi tiền ạ?

Đáp án: える

Phần 4: Chia thể các từ bên dưới sao cho phù hợp

Bài tập:

例 1:友達の うちへ( きます →く まえに   )、電話を かけます。

例 2:仕事が(  わります → わってから)、みに きます。

1) うちで コーヒーを( みます →____)、会社へ きます。

2)料理を( めます →____)、を います。

3)( ます →____)、日記を きます。

4)銀行で おを( します →____)、に きました。

Đáp án và giải thích chi tiết:

Bài tập sử dụng 2 cấu trúc trái ngược:  XてからY  Sau khi ( X làm sau Y ) &  X~まえに Y: Trước khi ( X làm sau Y ).

例 1:友達の うちへ( きます →く まえに  )、電話を かけます。

Trước khi đến nhà bạn, tôi gọi điện thoại.

例 2:仕事が(  わります → わってから)、みに きます。

Công việc xong xuôi thì đi nhậu.

1) うちで コーヒーを( みます →____)、会社へ きます。

Buổi sáng tôi uống cà phê ở nhà rồi đi đến công ty.

Đáp án: みます → んでから

2)料理を( めます →____)、を います。

Trước khi bắt đầu nấu ăn, tôi rửa tay

Đáp án: めます → めるまえに

3)( ます →____)、日記を きます。

Trước khi đi ngủ, tôi viết nhật kí.

Đáp án: ます →るまえに

4)銀行で おを( します →____)、に きました。

Sau khi út tiền ở ngân hàng thì tôi đã đi mua sắm.

Đáp án: します →してから

Phần 5: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập:

Điền đúng (O) hoặc sai (X) vào ô trống.

1)(____) を りる まえに、受付で カードを らなければ なりません。

2)(____) 1週間まえに、を りましたから、きょう さなければ なりません。

3)(____) い 雑誌を りる ことが できます。

4)(____) 図書館の を コピーしては いけません。

Đáp án và giải thích chi tiết:

Đoạn văn Dịch
ども図書館
の 
受付で カードを って ください
受付へ を って て、 カードを せて ください。
は 2週間 りる ことが できます。
辞書と 新聞と しい 雑誌は りる ことが できません。
コピーが できます(1 10).
図書館の を コピーする ことが できます
・コピーは 受付で しますから、を 受付へ って て ください。
Thư viện trẻ em
Cách mượn sách

  • Vui lòng làm thẻ tại quầy lễ tân.
  • Vui lòng mang sách đến quầy lễ tân và xuất trình thẻ.
  • Có thể mượn sách trong 2 tuần.
  • Không thể mượn từ điển, báo và tạp chí mới.

Có thể photo ( mỗi tờ 10 yên )

  • Có thể photo sách của thư viện.
  • Vì photo ở quầy lễ tân, vui lòng mang sách đến quầy lễ tân.

1)(____) を りる まえに、受付で カードを らなければ なりません。

Trước khi mượn sách phải làm thẻ ở quầy lễ tân.

Đáp án: O

2)(____) 1週間まえにを りましたから、きょう さなければ なりません。

Vì một tuần trước đã mượn sách nên hôm nay phải mang trả.

Đáp án: X

3)(____)  雑誌を りる ことが できます

Có thể mượn tạp chí cũ.

Đáp án: O

4)(____) 図書館の を コピーしては いけません

Không được photo sách của thư viện.

Đáp án: X

     Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 18 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

     Để xem bài tiếp theo , bạn có thể vào đây.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật