Blog
Bài 12 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Mục lục
1. Bài tập Minna no Nihongo Bài 12 – Có đáp án và giải thích chi tiết
1.1. Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống
1.2. Phần 2: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống
1.3. Phần 3: Điền từ thích hợp vào ô trống:
1.4. Phần 4: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới:
Bài tập Minna no Nihongo Bài 12 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống
- Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
- Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống
- Phần 4: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống
Bài tập:
例: この 卵は 新しいですか。 ……いいえ、( 古い ) です。 1) あなたの うちは 駅から 近いですか。 ……いいえ、(____) です。 2) 日曜日は 車が 多いですか。 ……いいえ、(____) です。 3) その カメラは 軽いですか。 ……いいえ、(____) です。 4) 野球が 好きですか。 ……いいえ、(____) です。Đáp án và giải thích chi tiết:
例: この 卵は 新しいですか。 Quả trứng này tươi không? ……いいえ、( 古い ) です。 Không, cũ rồi. → Đáp án: 古い : cũ 1) あなたの うちは 駅から 近いですか。 Từ nhà ga đến nhà bạn gần không? ……いいえ、(____) です。 → Đáp án: 遠い : xa 2) 日曜日は 車が 多いですか。 Chủ nhật có nhiều xe không? ……いいえ、(____) です。 → Đáp án: 少ない : ít 3) その カメラは 軽いですか。 Máy ảnh đó nhẹ không? ……いいえ、(____) です。 → Đáp án: 重い : nặng 4) 野球が 好きですか。 Bạn có thích bóng chày không? ……いいえ、(____) です。 → Đáp án: 嫌い : ghétPhần 2: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống
Bài tập:
例: 海は きれいでしたか。 ……いいえ、あまり ( きれいじゃ ありませんでした )。 1) 天気は よかったですか。 ……いいえ、(______)。 2) きのうは 雨でしたか。 ……いいえ、(雨じゃ ありませんでした)。 3) 映画は おもしろかったですか。 ……いいえ、あまり(______)。 4) 試験は 簡単でしたか。 ……いいえ、あまり(______)。 5) 先週は 忙しかったですか。 ……いいえ、(______)。Đáp án và giải thích chi tiết:
例: 海は きれいでしたか。 Biển đẹp không? ……いいえ、あまり ( きれいじゃ ありませんでした )。 Không, không đẹp lắm. → Đáp án: きれいじゃ ありませんでした 1) 天気は よかったですか。 Thời tiết tốt không? ……いいえ、(______)。 → Đáp án: よくなかったです 2) きのうは 雨でしたか。 Hôm qua có mưa không? ……いいえ、( )。 → Đáp án: 雨じゃ ありませんでした 3) 映画は おもしろかったですか。 Bộ phim thú vị không? ……いいえ、あまり(______)。 → Đáp án: おもしろくなかったです 4) 試験は 簡単でしたか。 Cuộc thi có dễ không? ……いいえ、あまり(______)。 → Đáp án: 簡単じゃ ありませんでした 5) 先週は 忙しかったですか。 Tuần trước bạn bận không? ……いいえ、(______)。 → Đáp án: 忙しくなかったです Lưu ý: thì quá khứ.Phần 3: Điền từ thích hợp vào ô trống:
Bài tập:
例: あの 人は ( だれ ) ですか。 ……ミラーさんです。 1) 夏と 冬と (____) が 好きですか。 ……冬の ほうが 好きです。 2) 家族で (____) が いちばん 料理が 上手ですか。 ……父が いちばん 上手です。 3) スポーツで (____) が いちばん おもしろいですか。 ……サッカーが いちばん おもしろいです。 4) 日本で (____) が いちばん 人が 多いですか。 ……東京が いちばん 多いです。 5) 1週間で (____) が いちばん 忙しいですか。 ……月曜日が いちばん 忙しいです。Đáp án và giải thích chi tiết:
例: あの 人は ( だれ ) ですか。 Người kia là ai? ……ミラーさんです。 Là anh Mira. 1) 夏と 冬と (____) が 好きですか。 Mùa đông và mùa hè bạn thích mùa nào? ……冬の ほうが好きです。 Tôi thích mùa đông hơn. → Đáp án: どちら 2) 家族で (____) が いちばん 料理が 上手ですか。 Trong gia đình bạn ai nấu ăn giỏi nhất? ……父が いちばん 上手です。 Bố nấu giỏi nhất. → Đáp án: だれ 3) スポーツで (____) が いちばん おもしろいですか。 Trong thể thao thì môn nào thú vị nhất? ……サッカーが いちばん おもしろいです。 Bóng đá thú vị nhất. → Đáp án: 何 4) 日本で (____) が いちばん 人が 多いですか。 Ở Nhật Bản nơi nào đông người nhất? ……東京が いちばん 多いです。 Tokyo đông người nhất. → Đáp án: どこ 5) 1週間で (____) が いちばん 忙しいですか。 Trong 1 tuần bạn bận nhất là thứ mấy? ……月曜日が いちばん 忙しいです。 Thứ hai bận nhất. → Đáp án: いつ/何曜日Phần 4: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới:
Bài tập:
Đáp án và giải thích chi tiết:
| Đoạn văn | Dịch |
どこが いちばん いいですか。 わたしの うちの 近くに スーパーが 3つ あります。「毎日屋」と 「ABCストア」と 「ジャパン」です。 「毎日屋」は いちばん 小さい 店ですが、近いです。うちから 歩いて 5分です。新しい 魚が 多いです。野菜や 果物も 多いです。外国の 物は 全然 ありません。 「ABCストア」は うちから 歩いて 15分 かかります。肉が 多いです。いちばん 安い 店です。外国の 物も ありますが、「ジャパン」より 少ないです。おいしい パンが あります。 「ジャパン」は いちばん 遠いです。魚は あまり 多くないですが、肉が たくさん あります。外国の 物が 多いです。とても 大きい 店です。「ABCストア」より 大きいです。 3つの 店の 中で わたしは 「ABCストア」が いちばん 好きです。 |
Đâu là tốt nhất? Có ba siêu thị gần nhà tôi. Đó là "Mainichiya", "ABC Store" và "Japan". "Mainichiya" là cửa hàng nhỏ nhất, nhưng nó rất gần. Từ nhà tôi đi bộ hết 5 phút. Ở cửa hàng này có rất nhiều loại cá tươi mới. Ngoài ra, còn có nhiều loại rau và trái cây. Hoàn toàn không có hàng từ nước ngoài. "Cửa hàng ABC" mất khoảng 15 phút đi bộ từ nhà tôi. Ở đó có rất nhiều thịt. Đây là cửa hàng rẻ nhất. Mặc dù, có những mặt hàng từ nước ngoài, nhưng vẫn ít hơn "Japan". Bánh mì của cửa hàng này rất ngon. Của hàng "Japan" là xa nhất. Ở đây dù không có nhiều cá, nhưng lại có rất nhiều thịt. Có rất nhiều mặt hàng từ nước ngoài. Đó là một cửa hàng rất lớn. Nó lớn hơn "ABC Store". Trong số ba cửa hàng tôi thích "ABC Store" nhất. |
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết
Ôn tập tiếng Nhật theo 50 bài tập Minna no Nihongo với đầy đủ lời dịch đáp án và gợi ý, giải thích chi tiết, rõ ràng.
Xem chi tiết
Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 1 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 3 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 2 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 26 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 16 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 25 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 27 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 35 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 30 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 13 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợpbài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết