Bài 28 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn  cấu trúc sử dụng「ながら」,「Vて います」,「thể thông thường し」. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 28 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 28 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Nhìn tranh và hoàn thành các câu bên dưới
  • Phần 2: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
  • Phần 3: Chọn từ trong khung và chia thể phù hợp vào từng ô trống
  • Phần 4: Chọn cụm từ trong khung và điền vào ô trống
  • Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Nhìn tranh và hoàn thành các câu bên dưới

Bài tập

アイスクリームを べながら きます。

1)______。

2)______。

3)______。

4)______。

Đáp án và giải thích chi tiết

アイスクリームを べながら きます。

Vừa ăn kem vừa đi bộ.

1)コーヒーを みながら 新聞を みます。

Vừa uống cà phê vừa đọc báo.

2)テレビを ながら ごはんを べます。

Vừa xem tivi vừa ăn cơm.

3)音楽を きながら 勉強します。

Vừa nghe nhạc vừa học bài.

4)いながら ります。

Vừa hát vừa nhảy.

Phần 2: Chọn từ trong khung, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu

Bài tập

きます います みます べます きます
きます ります ぎます ます ジョギングします

日曜日は いつも 9ごろまで (て います)が、きょうは 用事が ありましたから、6に (きました)。

1)は いつも くの スーパーで (______)が、きのうは みでしたから、ほかの へ(______)。

2)いつも まで (______)が、けさは 時間が ありませんでしたから、タクシーに(______)。

3)天気が いい は 毎朝 (______)が、は プールで(______)。

4)毎朝 パンを (______)が、けさは コーヒーしか(______)。

Đáp án và giải thích chi tiết

きます います みます べます きます
Thức dậy  Mua  Uống  Ăn Đi bộ
きます ります ぎます ます ジョギングします
Đi  Đi (tàu, xe) Bơi Ngủ  Chạy bộ

日曜日は いつも 9ごろまで (______)が、きょうは 用事が ありましたから、6に (______)。

Chủ nhật lúc nào cũng(______)đến khoảng 9 giờ nhưng hôm nay có việc bận nên(______)lúc 6 giờ.

 Đáp án: て います (ngủ) きました (đã dậy) 

1)は いつも くの スーパーで (______)が、きのうは みでしたから、ほかの へ(______)。

Cá thì lúc nào cũng(______)ở siêu thị gần nhưng mà hôm qua vì nghỉ nên(______)cửa tiệm khác.

 Đáp án: って います (mua) / きました (đã đi)

2)いつも まで (______)が、けさは 時間が ありませんでしたから、タクシーに(______)。

Lúc nào cũng(______)đến nhà ga nhưng mà sáng hôm nay không có thời gian nên(______)taxi.

 Đáp án: いて います (đi bộ) / りました (đã đi)

3)天気が いい は 毎朝 (______)が、は プールで(______)。

Ngày trời đẹp thì mỗi sáng đều(______)nhưng mà ngày mưa thì(______)ở hồ bơi.

 Đáp án: ジョギングして います (chạy bộ) / ぎます hoặc いで います (bơi)

4)毎朝 パンを (______)が、けさは コーヒーしか(______)。

Mỗi sáng đều(______)bánh mì nhưng sáng hôm nay chỉ(______)cà phê.

 Đáp án: べて います (ăn) / みませんでした (uống)

Phần 3: Chọn từ trong khung và chia thể phù hợp vào từng ô trống

Bài tập

おいしい 簡単
しい が いい

:あの レストランは (おいしい)し、() し、それに サービスも いいです。

1)この カメラは (______)し、使も(______)し、それに いです。

2)わたしの マンションは (______)し、(______)し、それに しいです。

3)は (______)し、(______)し、それに 料理も 上手です。

Đáp án và giải thích chi tiết

おいしい 簡単
 Ngon  Đơn giản  Rộng Nhẹ
しい が いい
 Hiền  Rẻ  Yên tĩnh Đầu óc thông minh

:あの レストランは (______)、(______) 、それに サービスも いいです。

Nhà hàng kia(______)mà lại(______), hơn nữa dịch vụ cũng tốt.

 Đáp án: おいしい (ngon) /  (rẻ)

1)この カメラは (______)使も(______)、それに いです。

Cái máy ảnh này(______)mà cách sử dụng cũng(______), hơn nữa lại rẻ.

 Đáp án:  (nhẹ) / 簡単 (đơn giản)

2)わたしの マンションは (______)、(______)、それに しいです。

Căn hộ của tôi(______)mà(______), hơn nữa lại mới.

 Đáp án:  (rộng) / かだ (yên tĩnh)

3)は (______)、(______)、それに 料理も 上手です。

Anh ấy(______)mà lại(______), hơn nữa nấu ăn cũng giỏi.

 Đáp án: が いい (đầu óc thông minh) / しい (hiền)

Phần 4: Chọn cụm từ trong khung và điền vào ô trống

Bài tập

a. 学生に 人気が あります b. ここに ししたいです
c. 今日は く ります d. いつも この へ ます

:コーヒーも おいしいし、サービスも いいし、(d)。

1)交通も 便利だし、かだし、(____)。

2)れたし、あしたは く かけなければ ならないし、(____)。

3)あの 先生は おもしろいし、熱心だし、(____)。

Đáp án và giải thích chi tiết

a. 学生に 人気が あります b. ここに ししたいです
 Rất được học sinh yêu mến.  Tôi muốn chuyển đến chỗ này.
c. 今日は く ります d. いつも この へ ます
 Hôm nay sẽ về sớm.  Lúc nào cũng đến tiệm này cả.

:コーヒーも おいしいし、サービスも いいし、(d)。

Cà phê cũng ngon mà dịch vụ cũng tốt, lúc nào cũng đến tiệm này cả.

1)交通も 便利だし、かだし、(b)。

Giao thông cũng thuận tiện mà lại yên tĩnh, tôi muốn chuyển đến chỗ này.

2)れたし、あしたは く かけなければ ならないし、(c)。

Mệt mà ngày mai lại còn phải ra ngoài sớm, hôm nay sẽ về sớm.

3)あの 先生は おもしろいし、熱心だし、(a)。

Giáo viên kia vừa thú vị mà lại nhiệt tình nữa, rất được học sinh yêu mến.

Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

1)(____) この パーティーは 大学の 体育館で します。

2)(____) 参加する は おを います。

3)(____) 日本料理を って、べる パーティーです。

4)(____) カラオケや ダンスが できます。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch
留学生パーティーの おらせ
    日本の 学生と いっしょに パーティーを します。いろいろな の 料理を ながら 日本人と 友達に なりましょう。カラオケも あるし、ダンスも できるし、すてきな プレゼントも あります。さん、ぜひ 参加して ください。
     にち 123 () 午後 4~8
     場所 さくら大学体育館
    *パーティーは 無料です。

Thông báo tiệc du học sinh

Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc cùng với các học sinh Nhật Bản. Hãy cùng nhau vừa thưởng thức món ăn các nước vừa kết bạn với người Nhật. Có cả karaoke mà cũng có thể nhảy nữa, còn có những phần quà rất tuyệt. Mọi người hãy tham gia nhé!.

Ngày: 3 tháng 12 (thứ bảy) chiều 4 giờ~8 giờ.
Địa điểm: Nhà thể chất Đại học Sakura.
Bữa tiệc không mất phí.

1)(____) この パーティーは 大学の 体育館で します。

Bữa tiệc này tổ chức tại nhà thể chất của trường đại học.

→ Đáp án: O

2)(____) 参加する は おを います。

Người tham gia sẽ trả tiền.

→ Đáp án: X

3)(____) 日本料理を って、べる パーティーです。

Là bữa tiệc nấu và ăn món Nhật.

→ Đáp án: X

4)(____) カラオケや ダンスが できます。

Có thể hát Karaoke hay nhảy.

→ Đáp án: O

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 28 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật