Bài 43 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn một số cấu trúc sử dụng 「そうです」. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 43 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 43 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 3: Chọn từ thích hợp, biến đổi thể và điền vào ô trống
  • Phần 4: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

:うしろの ポケットから ハンカチが ()そうですよ。

……あ、ほんとうだ。どうも。

1)荷物が くて、の ひもが (______)そうです。

……じゃ、しいのに えましょう。

2)ビールが りなく (______)そうです。

……じゃ、すぐ いに きます。

3)ぎましょう。時間に (______)そうですよ。

……じゃ、タクシーで きましょう。

4)ずいぶん く なりましたね。

……ええ、が (______)そうですね。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:うしろの ポケットから ハンカチが (______)そうですよ。
Khăn tay sắp(______)ra từ túi sau kìa.
……あ、ほんとうだ。どうも。
A, đúng vậy. Cảm ơn.
→ Đáp án: 落ち → Khăn tay sắp rơi ra từ túi sau kìa.
1)荷物が 重くて、袋の ひもが (______)そうです
Hàng nặng nên dây túi sắp(______).
……じゃ、新しいのに 換えましょう。
Vậy thì hãy đổi cái mới thôi.
→ Đáp án: 切れ → Hàng nặng nên dây túi sắp đứt kìa.
2)ビールが 足りなく (______)そうです
Sắp(______)thiếu bia rồi ấy nhỉ.
……じゃ、すぐ 買いに 行きます。
Vậy thì tôi sẽ đi mua ngay.
→ Đáp án: なり → Sắp sửa thiếu bia rồi ấy nhỉ.
3)急ぎましょう。時間に (______)そうですよ。
Nhanh lên thôi. Sắp(______)giờ rồi đấy.
……じゃ、タクシーで 行きましょう。
Vậy thì hãy đi bằng taxi thôi.
→ Đáp án: 遅れ → Nhanh lên thôi. Sắp trễ giờ rồi đấy.
4)ずいぶん 寒く なりましたね。
Trời đã trở nên khá lạnh nhỉ.
……ええ、雪が (______)そうですね。
Vâng, tuyết có vẻ sắp(______).
→ Đáp án: 降り → Vâng, tuyết có vẻ sắp rơi nhỉ.

Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

 1:どう したんですか。気分が ()そうですね。

……ええ、ちょっと れて いるんです。

 2:(元気)そうですね。

……ええ、スポーツを めてから、の 調子が いいんです。

1)わあ、(______)そうですね。ワンさんが ったんですか。

……ええ、中国の 料理です。どうぞ。

2)この お、すいぶん (______)そうですね。いつ できたんですか。

……500ぐらいめに てられました。

3)この ひもは (______)そうですよ。

……ああ、その ひもなら、なかなか れないでしょう。

4)その かばん、旅行に (______)そうですね。

……ええ、いし、ポケットも たくさん あるんです。

Đáp án và giải thích chi tiết

例1:

どう したんですか。気分が (______)そうですね。
Sao vậy? Có vẻ tinh thần(______)nhỉ.
……ええ、ちょっと 疲れて いるんです。
Vâng, có hơi mệt chút.
→ Đáp án:  → Sao vậy? Có vẻ tinh thần không tốt nhỉ.

例 2:

(______)そうですね。
Có vẻ(______)nhỉ.
……ええ、スポーツを 始めてから、体の 調子が いいんです。
Vâng, từ khi chơi thể thao thì cơ thể khỏe rồi.
→ Đáp án: 元気 → Có vẻ khỏe nhỉ.

1)

わあ、(______)そうですね。
A, có vẻ(______)nhỉ.
ワンさんが 作ったんですか。
Anh Wang đã làm à?
……ええ、中国の 料理です。どうぞ。
Vâng, là món ăn trung quốc. Xin mời.
→ Đáp án: おいし → A, có vẻ ngon nhỉ.

2)

この お寺、すいぶん (______)そうですね。
Chùa này, có vẻ khá(______)nhỉ.
いつ できたんですか。
Đã xây dựng khi nào vậy?
……500年ぐらいまえに 建てられました。
Đã được xây dựng khoảng 500 năm trước đây.
→ Đáp án: 古る → Chùa này, có vẻ khá cũ nhỉ.

3)

この ひもは (______)そうですよ。
Cái dây thừng này có vẻ(______)nhỉ.
……ああ、その ひもなら、なかなか 切れないでしょう。
A, nếu là cái dây đó thì chắc khó mà đứt lắm.
→ Đáp án: 丈夫 → Cái dây thừng này có vẻ chắc nhỉ.

4)

その かばん、旅行に (______)そうですね。
Cái cặp đó, trông có vẻ(______)cho đi du lịch nhỉ.
……ええ、軽いし、ポケットも たくさん あるんです。
Vâng, nhẹ mà túi cũng nhiều nữa.
→ Đáp án: 便利/よさ → Cái cặp đó, trông có vẻ tiện cho đi du lịch nhỉ.

Phần 3: Chọn từ thích hợp, biến đổi thể và điền vào ô trống

Bài tập

いれます います
きます ます びます

郵便局へ きますが、か 用事は ありませんか。

……じゃ、60の 切手を 5 (って) て ください。

1)空港へ く バスの は どこでしょうか。

……さあ。あの で (______) ましょう。

2)会議が わったか どうか、(______) て ください。

……はい、わかりました。

3)課長が ミラーさんを して いますよ。

……食堂に いると いますから、すぐ (______) ます。

4)ちょっと 休憩しませんか。

……じゃ、コーヒーでも (______) ましょう。

Đáp án và giải thích chi tiết

いれます います
きます ます びます
Pha Mua Nghe, hỏi Xem Gọi

 例:

郵便局へ 行きますが、何か 用事は ありませんか。
Tôi đi đến bưu điện, có gì cần nhờ không?
……じゃ、60円の 切手を 5枚 (______) 来て ください
Vậy hãy(______)5 con tem giá 60 yên nhé.
→ Đáp án: 買って → Vậy hãy mua về 5 con tem giá 60 yên nhé.

1)

空港へ 行く バスの 乗り場は どこでしょうか。
Chỗ lên xe buýt đến sân bay ở đâu ấy nhỉ?
……さあ。あの 店で (______) 来ましょう
À, hãy(______)tiệm kia xem.
→ Đáp án: 聞いて → À, hãy đến hỏi tiệm kia xem.

2)

会議が 終わったか どうか、(______) 来て ください
Hãy(______)buổi họp đã bắt đầu chưa?
……はい、わかりました。
Vâng, tôi hiểu rồi.
→ Đáp án: 見て → Hãy xem buổi họp đã bắt đầu chưa?

3)

課長が ミラーさんを 捜して いますよ。
Tổ trưởng đang tìm anh Miller đấy.
……食堂に いると 思いますから、すぐ (______) 来ます
Vì tôi nghĩ là đang ở nhà ăn nên tôi sẽ(______)ngay.
→ Đáp án: 呼んで → Vì tôi nghĩ là đang ở nhà ăn nên tôi sẽ đi gọi về ngay.

4)

ちょっと 休憩しませんか。
Nghỉ chút nhé?
……じゃ、コーヒーでも (______) 来ましょう
Vậy thì, tôi sẽ(______)cà phê.
→ Đáp án: いれて → Vậy thì, tôi sẽ đi pha cà phê về.

Phần 4: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

1)(____) あけみさんは 鈴木の 大学の ときの 友達です。

2)(____) 620は でした。

3)(____) 鈴木は 1116に あけみさんと 結婚しました。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch
鈴木さんの 日記
22
        から が って いる。は そうだったので、1 うちに いた。だったので、高橋に 電話して みたが、いなかった。スキーに って いるのを した。
413
       大学の 友達の 結婚式に た。そこで 渡辺あけみさんに った。すてきな だと った。
621
        きょうも から だった。あけみさんの 誕生日の パーティーに った。あけみさんが きな ばらの を って った。あけみさんは うれしそうだった。る とき、「今度 二人で ドライブに きませんか。」と って みた。あけみさんは 「ええ」と って くれた。
1117
      きょう みんなに 「うれしそうだね」と われた。きのう あけみさんが と 結婚すると って くれた。せだ。
Nhật ký của Suzuki
Ngày 2 tháng 2 (Thứ hai)
        Tuyết rơi từ sáng. Bên ngoài trời lạnh nên tôi đã ở nhà nguyên 1 ngày. Vì rảnh nên tôi đã thử điện thoại cho anh Takahashi nhưng không gặp. Tôi đã nhớ đến lúc đi trượt tuyết.
Ngày 13 tháng 4 (Thứ hai)
       Tôi đến lễ cưới của người bạn đại học. Ở đó, tôi đã gặp Watanabe Akemi. Tôi nghĩ rằng đó thật là một người tuyệt vời.
Ngày 21 tháng 6 (Thứ bảy)
        Ngay cả hôm nay cũng mưa từ sáng. Tôi đã đi đến bữa tiệc sinh nhật của Akemi. Tôi đã mang đến bó hoa hồng mà Akemi thích. Akemi trông có vẻ rất vui. Khi trở về, tôi đã thử nói là “Lần sau đi chơi hai người nhé?”. Akemi đã nói là “Ừ”.
Ngày 17 tháng 11 (thứ hai).
      Ngày hôm nay, tôi đã được mọi người nói là “Trông có vẻ vui quá nhỉ”. Ngày hôm qua Akemi đã nói với tôi rằng cô ấy sẽ kết hôn với tôi. Thật hạnh phúc.
                     

Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 43 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới.

Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật