Blog
Bài 45 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Mục lục
1. Bài tập Minna no Nihongo Bài 45 – Có đáp án và giải thích chi tiết
1.1. Phần 1: Chọn từ trong khung, biến đổi thể và hoàn thành các câu bên dưới
1.2. Phần 2: Biến đổi từ thích hợp vào ô trống
1.3. Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống
1.4. Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống
1.5. Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Bài tập Minna no Nihongo Bài 45 – Có đáp án và giải thích chi tiết
- Phần 1: Chọn từ trong khung, biến đổi thể và hoàn thành các câu bên dưới
- Phần 2: Biến đổi từ thích hợp vào ô trống
- Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống
- Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống
- Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Phần 1: Chọn từ trong khung, biến đổi thể và hoàn thành các câu bên dưới
Bài tập
| 連絡します |
お金を 返します | 警察の 許可を もらいます |
| 係りに 申し込みます | この ボタンで 調節します | |
Đáp án và giải thích chi tiết
| 連絡します |
お金を 返します | 警察の 許可を もらいます |
| Liên lạc | Trả lại tiền | Nhận được sự cho phép của cảnh sát |
| 係りに 申し込みます | この ボタンで 調節します | |
| Đăng ký với người phụ trách | Điều chỉnh bằng cái nút này | |
Phần 2: Biến đổi từ thích hợp vào ô trống
Bài tập
例:一生懸命 ( 練習しました →練習した)のに、負けて しまいました。 1)まだ ( 呼んで いません → ______ )のに、母が 雑誌を 捨てて しまいました。 2)結婚式に ( 招待されました → ______ )のに、都合が 悪くて、行けませんでした。 3)もうすぐ ( 4月です → ______ )のに、なかなか 暖かく なりません。 4)( 寒いです → ______ )のに、子どもは 外で 遊んで います。Đáp án và giải thích chi tiết
Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống
Bài tập
| 薬を 飲んでいます | 楽しみに して います | 会議が 始まります |
| たくさん 買って おきます | 地図を 持って 行きます | |
Đáp án và giải thích chi tiết
| 薬を 飲んでいます | 楽しみに して います | 会議が 始まります |
| Uống thuốc | Trông chờ | Cuộc họp bắt đầu |
| たくさん 買って おきます | 地図を 持って 行きます | |
| Mua sẵn nhiều | Mang bản đồ theo | |
Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống
Bài tập
例:おいしい 料理を 作って、待って いたのに、(例:)彼は 来ませんでした。 1)6年も 英語を 勉強したのに、あまり ______。 2)あの レストランは 高いのに、あまり ______。 3)カメラを 持って 行ったのに、を ______。 4)この 洗濯機は 先週 修理したのに、______。Đáp án và giải thích chi tiết
Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Bài tập
1)(____) 小川君は 朝 隣の 部屋の 友達を 起こして あげます。
2)(____) 小川君は 夜 すぐ 眠って しまいます。
3)(____) 小川君は 目覚まし 時計が 鳴るか どうか、心配です。
4)(____) 答える 人は 難しくて、おもしろくない 本を 読んだら、眠く なると 思って います。
Đáp án và giải thích chi tiết
| Đoạn văn | Dịch |
悩みの 相談 【相談】僕の 悩みは 朝 起きられない ことです。目覚まし時計が 3つも あるのに、起きられません。夜は 早く 寝る ように して いますが、朝 起きられるか どうか、心配で、なかなか 眠れません。隣の 部屋の 友達は 「毎朝 君の 目覚ましで 目が 覚める」と 言って いますが、僕は 気が つきません。気が ついても、止めて、また 寝て しまうんです。どう したら いいですか。 (小川たけし大学生) 【回答】 まず 寝る まえに、難しくて、おもしろくない 本を 読みましょう。すぐ 眠く なりますよ。それから 3つの 目覚まし時計は 違う 時間に 鳴る ように、セットして、いろいろな 所に 置いて おきます。 時計が 鳴ると、起きて、止めに 行かなければ ならないので、目が 覚めますよ。 それでも だめな 場合は、隣の 友達に 起こして もらいましょう。 |
Tư vấn về những phiền muộn 【Tư vấn】Vấn đề phiền não của tôi là không thể dậy được vào sáng sớm. Tôi có đến 3 đồng hồ báo thức thế mà vẫn không thể dậy nổi. Buổi tối, tôi cố gắng đi ngủ sớm thế mà vẫn không thể ngủ được vì lo lắng xem buổi sáng có thể dậy được hay không? Bạn phòng kế bên nói rằng “Mỗi sáng tôi đều thức dậy nhờ đồng hồ báo thức của bạn”, nhưng mà tôi lại không biết. Dù có biết thì tôi cũng sẽ dừng đồng hồ lại và ngủ tiếp.Tôi nên làm thế nào đây? (Ogawa Takeshi – Sinh viên đại học) 【Trả lời】Trước tiên trước khi ngủ hãy đọc sách khó, không thú vị. Bạn sẽ buồn ngủ ngay thôi. Và rồi hãy cài đặt 3 chiếc đồng hồ báo thức sao cho chúng reo ở những thời gian khác nhau và đặt ở những chỗ khác nhau. Khi đồng hồ reo thì phải thức dậy và di chuyển để dừng đồng hồ nên đã mở mắt rồi. Dù thế mà vẫn không thể thì hãy nhờ người bạn sống kế bên đánh thức bạn dậy. |
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết
Ôn tập tiếng Nhật theo 50 bài tập Minna no Nihongo với đầy đủ lời dịch đáp án và gợi ý, giải thích chi tiết, rõ ràng.
Xem chi tiết
Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 1 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 3 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 2 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 26 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 16 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 25 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 27 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 35 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 30 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 13 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết
Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
Tổng hợpbài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.
Xem chi tiết