Blog

Bài 45 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-12-04
star5.0
view300
Bài 45 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Mục lục

1. Bài tập Minna no Nihongo Bài 45 – Có đáp án và giải thích chi tiết

1.1. Phần 1: Chọn từ trong khung, biến đổi thể và hoàn thành các câu bên dưới

1.2. Phần 2: Biến đổi từ thích hợp vào ô trống

1.3. Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống

1.4. Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.5. Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài 45 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn hai cấu trúc câu sử dụng「場合」 và「のに」. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 45 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 45 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Chọn từ trong khung, biến đổi thể và hoàn thành các câu bên dưới
  • Phần 2: Biến đổi từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống
  • Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Chọn từ trong khung, biến đổi thể và hoàn thành các câu bên dưới

Bài tập

連絡します
を します 警察の 許可を もらいます
りに みます この ボタンで 調節します
予定が ( わりました →わった) 場合は、連絡して ください。 1)ここに を ( めます → ______ ) 場合は、警察の 許可を なければ なりません。 2)コピーの が ( いです → ______ ) 場合は、この ボタンで 調節して ください。 3)コンサートが ( 中止です → ______ ) 場合は、おを して もらえます。 4)お弁当が ( 必要です → ______ ) 場合は、りに んで ください。

Đáp án và giải thích chi tiết

連絡します
を します 警察の 許可を もらいます
Liên lạc Trả lại tiền Nhận được sự cho phép của cảnh sát
りに みます この ボタンで 調節します
Đăng ký với người phụ trách Điều chỉnh bằng cái nút này
例:予定が ( 変わりました → 変わった ) 場合は連絡して ください。
Trường hợp lịch trình thay đổi thì hãy liên lạc.
1)ここに 車を ( 止めます → 止める ) 場合は警察の 許可を もらわなければ なりません。
Trường hợp đậu xe hơi ở đây thì phải có sự cho phép của cảnh sát.
2)コピーの 字が ( 薄いです → 薄い ) 場合はこの ボタンで 調節して ください。
Trường hợp chữ copy bị mờ thì hãy điều chỉ bằng cái nút này.
3)コンサートが ( 中止です → 中止の ) 場合はお金を 返して もらえます。
Trường hợp buổi hòa nhạc bị hoãn thì sẽ được trả lại tiền.
4)お弁当が ( 必要です → 必要な ) 場合は係りに 申し込んで ください。
Trường hợp cần cơm hộp thì hãy đăng ký với người phụ trách.

Phần 2: Biến đổi từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

一生懸命 ( 練習しました →練習した)のに、けて しまいました。 1)まだ ( んで いません → ______ )のに、が 雑誌を てて しまいました。 2)結婚式に ( 招待されました → ______ )のに、都合が くて、けませんでした。 3)もうすぐ ( 4です → ______ )のに、なかなか かく なりません。 4)( いです → ______ )のに、どもは で んで います。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:一生懸命 ( 練習しました → 練習した )のに、負けて しまいました。
Đã vất vã luyện tập thế mà thua mất tiêu.
1)まだ ( 読んで いません → 読んで いない )のに、母が 雑誌を 捨てて しまいました。
Vẫn chưa đọc thế mà mẹ đã vứt tạp chí đi mất rồi.
2)結婚式に ( 招待されました → 招待された )のに、都合が 悪くて、行けませんでした。
Đã được mời đến lễ cưới thế mà không tiện nên đã không thể đi được.
3)もうすぐ ( 4月です → 4月な )のに、なかなか 暖かく なりません。
Sắp tháng 4 thế mà hầu như không ấm lên.
4)( 寒いです → 寒い )のに、子どもは 外で 遊んで います。
Lạnh thế mà bọn trẻ lại đang chơi đùa bên ngoài.

Phần 3: Chọn từ thích hợp trong khung và điền vào ô trống

Bài tập

を んでいます しみに して います 会議が まります
たくさん って おきます 地図を って きます
:かぜは りましたか。 ……いいえ、毎日 を んで いる のに、まだ りません。 1)ミラーさんは ましたか。 ……______。 2)ことしも おりに きましたか。 ……______。 3)忘年会の は りましたか。 ……______。 4)へ く は すぐ わかりましたか。 ……______。

Đáp án và giải thích chi tiết

を んでいます しみに して います 会議が まります
Uống thuốc Trông chờ Cuộc họp bắt đầu
たくさん って おきます 地図を って きます
Mua sẵn nhiều Mang bản đồ theo
例:かぜは 治りましたか。
Đã khỏi bệnh cảm chưa?
→ Đáp án:
いいえ、毎日 薬を 飲んで いる のに、まだ 治りません。
Chưa, mỗi ngày đều uống thuốc thế mà vẫn chưa khỏi.
1)ミラーさんは 来ましたか。
Anh Miller đã đến chưa?
→ Đáp án:
いいえ、もうすぐ 会議が 始まる のに、まだ 来ません。
Chưa, buổi họp sắp bắt đầu thế mà vẫn chưa đến.
2)ことしも お祭りに 行きましたか。
NĂm nay cũng đã đi lễ hội rồi à?
→ Đáp án:
いいえ、楽しみに して いた のに、雨で 中止でした。
Không, đã trông chờ thế mà đã hủy vì mưa rồi.
3)忘年会の 飲み物は 足りましたか。
Thức uống cho bữa tiệc cuối năm đã đủ chứ?
→ Đáp án:
いいえ、たくさん 買って おいた のに、足りませんでした。
Không, đã mua sẵn nhiều thế mà cũng không đủ.
4)駅へ 行く 道は すぐ わかりましたか。
Đã biết ngay đường đến nhà ga à?
→ Đáp án:
いいえ、地図を 持って 行った のに、なかなか わかりませんでした。
Không, đã mang bản đồ theo thế mà chẳng hiểu gì cả.

Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

:おいしい 料理を って、って いたのに、(:)は ませんでした 1)6も 英語を 勉強したのに、あまり ______。 2)あの レストランは いのに、あまり ______。 3)カメラを って ったのに、を ______。 4)この 洗濯機は 先週 修理したのに、______。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:おいしい 料理を 作って、待って いたのに、(例:)彼は 来ませんでした
Đã làm thức ăn ngon và chờ thế mà anh ấy lại không đến.
1)6年も 英語を 勉強したのに、あまり 例:上手に 話せません
Đã học tiếng Anh đến 6 năm thế mà lại không thể nói giỏi lắm.
2)あの レストランは 高いのに、あまり 例:おいしくないです
Nhà hàng kia đắt thế mà không ngon.
3)カメラを 持って 行ったのに、例:写真を 撮りませんでした
Đã mang theo máy ảnh thế mà đã không chụp hình.
4)この 洗濯機は 先週 修理したのに、例:また 故障しました
Tuần trước đã sửa máy giặt thế mà lại hư nữa.

Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

1)(____) 小川は  の 部屋の 友達を こして あげます。 2)(____) 小川は  すぐ って しまいます。 3)(____) 小川は 目覚まし 時計が るか どうか、心配です。 4)(____) える は しくて、おもしろくない を んだら、く なると って います。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch














みの 相談



        【相談の みは  きられない ことです。目覚まし時計が 3つも あるのに、きられません。は く る ように して いますが、 きられるか どうか、心配で、なかなか れません。の 部屋の 友達は 「毎朝 の 目覚ましで が める」と って いますが、は が つきません。が ついても、めて、また て しまうんです。どう したら いいですか。



                                 (小川たけし大学生



        【回答



まず る まえに、しくて、おもしろくない を みましょう。すぐ く なりますよ。それから 3つの 目覚まし時計は う 時間に る ように、セットして、いろいろな に いて おきます。



時計が ると、きて、めに かなければ ならないので、が めますよ。



それでも だめな 場合は、の 友達に こして もらいましょう。





















Tư vấn  về những phiền muộn



        【Tư vấn】Vấn đề phiền não của tôi là không thể dậy được vào sáng sớm. Tôi có đến 3 đồng hồ báo thức thế mà vẫn không thể dậy nổi. Buổi tối, tôi cố gắng đi ngủ sớm thế mà vẫn không thể ngủ được vì lo lắng xem buổi sáng có thể dậy được hay không? Bạn phòng kế bên nói rằng “Mỗi sáng tôi đều thức dậy nhờ đồng hồ báo thức của bạn”, nhưng mà tôi lại không biết. Dù có biết thì tôi cũng sẽ dừng đồng hồ lại và ngủ tiếp.Tôi nên làm thế nào đây?



 (Ogawa Takeshi – Sinh viên đại học)



        【Trả lời】Trước tiên trước khi ngủ hãy đọc sách khó, không thú vị. Bạn sẽ buồn ngủ ngay thôi. Và rồi hãy cài đặt 3 chiếc đồng hồ báo thức sao cho chúng reo ở những thời gian khác nhau và đặt ở những chỗ khác nhau. Khi đồng hồ reo thì phải thức dậy và di chuyển để dừng đồng hồ nên đã mở mắt rồi. Dù thế mà vẫn không thể thì hãy nhờ người bạn sống kế bên đánh thức bạn dậy.







1)小川君は 朝 隣の 部屋の 友達を 起こして あげます。
Ogawa buổi sáng đánh thức bạn dậy.
→ Đáp án: X
2)小川君は 夜 すぐ 眠って しまいます。
Ogawa buổi tối ngay lập tức buồn ngủ.
→ Đáp án: X
3)小川君は 目覚まし 時計が 鳴るか どうか、心配です。
Ogawa lo lắng đồng hồ có reo hay không.
→ Đáp án: X
4)答える 人は 難しくて、おもしろくない 本を 読んだら、眠く なると 思って います。
Người trả lời nghĩ là nếu đọc những cuốn sách khó và không thú vị thì sẽ trở nên buồn ngủ.
→ Đáp án: O
                     
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 45 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới. Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment15853
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết

Ôn tập tiếng Nhật theo 50 bài tập Minna no Nihongo với đầy đủ lời dịch đáp án và gợi ý, giải thích chi tiết, rõ ràng.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment7623
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-10

Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 1 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment5933
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 3 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment4749
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 2 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3937
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 26 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3737
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 16 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2449
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-25

Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 25 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment2247
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-27

Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 27 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2171
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 35 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1495
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-02

Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 30 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment882
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-15

Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 13 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment839
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-10

Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợpbài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
;