Blog

Bài 49 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-12-06
star5.0
view188
Bài 49 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Mục lục

1. Bài tập Minna no Nihongo Bài 49 – Có đáp án và giải thích chi tiết

1.1. Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.2. Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.3. Phần 3: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.4. Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống

1.5. Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài 49 Minna no Nihongo sẽ giới thiệu với các bạn về tôn kính ngữ. Dưới đây là nội dung các bài tập có trong Bài 49 kèm theo đáp án và giải thích chi tiết.

Bài tập Minna no Nihongo Bài 49 – Có đáp án và giải thích chi tiết

  • Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 3: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống
  • Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Phần 1: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

社長は か スポーツを ( されます )か。 ……ゴルフを します。 1)部長の 奥様も ごいっしょに ゴルフに (______)か。 ……ええ、たまに いっしょに きます。 2)先生は 来週の 国際会議で に ついて(______)か。 ……日本の 将来に ついて します。 3)課長は 何時ごろ (______)か。 ……3ごろ ります。 4)おじいは 何歳に (______)か。 ……ことし 82に なります。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:社長は 何か スポーツを (______)か。
Giám đốc (______)thể thao gì?
……ゴルフを します。
Chơi gôn.
→ Đáp án: されます → Giám đốc chơi thể thao gì?
1)部長の 奥様も ごいっしょに ゴルフに (______)か。
Vợ của trưởng phòng cũng cùng(______)gôn à?
……ええ、たまに いっしょに 行きます。
Vâng, thỉnh thoảng cùng đi.
→ Đáp án: 行かれます → Vợ của trưởng phòng cũng cùng đi chơi gôn à?
2)先生は 来週の 国際会議で 何に ついて(______)か。
Thầy tuần sau(______)về cái gì trong buổi họp quốc tế tuần sau vậy?
……日本の 将来に ついて 話します。
Sẽ nói về tương lai Nhật Bản.
→ Đáp án: 話されます → Thầy tuần sau sẽ nói về cái gì trong buổi họp quốc tế tuần sau vậy?
3)課長は 何時ごろ (______)か。
Trưởng phòng mấy giờ(______)?
……3時ごろ 戻ります。
Khoảng 3 giờ sẽ quay về.
→ Đáp án: 戻られます → Trưởng phòng mấy giờ quay về?
4)おじい様は 何歳に (______)か。
Ông(______)bao nhiêu tuổi ?
……ことし 82歳に なります。
Năm nay 82 tuổi.
→ Đáp án: なられます → Ông được bao nhiêu tuổi rồi ạ?

Phần 2: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

:この を いたのは だれですか。 ……わたしの 研究室の 先生が きに なりました。 1)を んだのは だれですか。 ……部長が ______。 2)この 料理を ったのは だれですか。 ……部長の 奥様が ______。 3)この を れたのは だれですか。 ……伊藤先生が ______。 4)しい 製品の 名前を めたのは だれですか。 ……社長が ______。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:この 本を 書いたのは だれですか。
Người viết cuốn sách này là ai vậy?
……わたしの 研究室の 先生が ______。
Thầy ở phòng nghiên cứu của tôi ______.
→ Đáp án: お書きに なりました → Thầy ở phòng nghiên cứu của tôi đã viết đấy.
1)車を 呼んだのは だれですか。
Người gọi taxi là ai vậy?
……部長が ______。
Trưởng phòng ______.
→ Đáp án: お呼びに なりました → Trưởng phòng đã gọi.
2)この 料理を 作ったのは だれですか。
Người đã làm món ăn này là ai?
……部長の 奥様が ______。
Vợ của trưởng phòng ______.
→ Đáp án: お作りに なりました → Vợ của trưởng phòng đã làm.
3)この 傘を 忘れたのは だれですか。
Người để quên dù là ai vậy?
……伊藤先生が ______。
Cô Ito ______.
→ Đáp án: お忘れに なりました → Cô Ito đã để quên.
4)新しい 製品の 名前を 決めたのは だれですか。
Người đã quyết định tên của sản phẩm mới là ai vậy?
……社長が ______。
Giám đốc ______.
→ Đáp án: お決めに なりました → Giám đốc đã quyết định.

Phần 3: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

先生は 今度の 旅行に ( いらっしゃいます )か。 ……いいえ、わたしは きません。 1)部長、けさの テレビの ニュースを (______)か。 ……うん、たよ。 2)先生は に (______)か。 ……ビールに します。 3)部長、あの を (______)か。 ……うん、って いるよ。 4)先生の ご両親は どちらに (______)か。 ……北海道に います。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:先生は 今度の 旅行に (______)か。
Thầy (______) du lịch lần này ?
……いいえ、わたしは 行きません。
Không, tôi không đi.
→ Đáp án: いらっしゃいます → Thầy có đi du lịch lần này không ạ?
1)部長、けさの テレビの ニュースを (______)か。
Trưởng phòng(______)tin tức sáng nay ?
……うん、見たよ。
Ừ, đã xem rồi.
→ Đáp án: ご覧になりました → Trưởng phòng đã xem tin tức sáng nay chưa ạ?
2)先生、飲み物は 何に (______)か。
Thưa thầy, thức uống(______)gì ?
……ビールに します。
Chọn bia.
→ Đáp án: なさいますか → Thưa thầy, thức uống thì thầy chọn gì  ạ?
3)部長、あの 人を (______)か。
Trưởng phòng, (______)người kia không?
……うん、知って いるよ。
Ừ, tôi có biết.
→ Đáp án: ご存知です → Trưởng phòng, có biết người kia không?
4)先生の ご両親は どちらに (______)か。
Ba mẹ của thầy(______)đâu ạ?
……北海道に います。
Ở Hokkaido.
→ Đáp án: いらっしゃいます → Ba mẹ của thầy đang ở đâu ạ?

Phần 4: Điền từ thích hợp vào ô trống

Bài tập

の に いて ますので、ちょっと ち ください。 1)皆様 おたせしました。どうぞ 会場に______。 2)おへ られたら、ご家族の 皆様に よろしく______。。 3)すみませんが、この 書類に お名前と ご住所を______。 4)どうぞ そちらの いすに______。

Đáp án và giải thích chi tiết

例:係の 者に 聞いて 来ますので、ちょっと ______。
Vì tôi sẽ đi hỏi người phụ trách về nên ______ chút.
→ Đáp án: お待ち ください → Vì tôi sẽ đi hỏi người phụ trách về nên xin hãy đợi chút.
1)皆様 お待たせしました。どうぞ 会場に ______。
Đã bắt mọi người phải đợi rồi. Xin mời ______ hội trường.
→ Đáp án: お入り ください → Đã bắt mọi người phải đợi rồi. Xin mời vào trong hội trường.
2)お国へ 帰られたら、ご家族の 皆様に よろしく ______。
Về nước rồi thì ______ đến những vị trong gia đình.
→ Đáp án: お伝え ください → Về nước rồi thì xin hãy chuyển lời đến những vị trong gia đình.
3)すみませんが、この 書類に お名前と ご住所を ______。
Xin lỗi nhưng ______ tên và địa chỉ vào tài liệu này.
→ Đáp án: お書き ください → Xin lỗi nhưng hãy viết tên và địa chỉ vào tài liệu này.
4)どうぞ そちらの いすに ______。
______ ở ghế đó.
→ Đáp án: お掛けください → Xin hãy ngồi ở ghế đó.

Phần 5: Đọc đoạn văn và chọn đúng sai cho câu bên dưới

Bài tập

1)(____) 大江さんの 名前は 世界中の に られて います。 2)(____) 大江さんは すばらしい を いて、ノーベルを もらいました。 3)(____) さんは 大学で 音楽を えて います。 4)(____) きょうの おは 「どもと 文学」についてです。

Đáp án và giải thích chi tiết

Đoạn văn Dịch














どもに えられた こと



     きょうの 講師は 大江健三郎さんです。大江さんは 1935愛媛県で おまれに なりました。東京大学を 卒業され、くの 文学作品を おきに なりました。1994には ノーベルを 受賞され、世界的に 有名な 作家で いらっしゃいます。



     ご家族は 奥様と 3の お子様が いらっしゃいます。長男の さんは 障害を おちですが、音楽が おきで、作曲を して いらっしゃいます。大江さんは さんの 音楽活動の ために、いろいろ 手伝って いらっしゃいます。そして、さんから えられた ことが たくさん あると おっしゃって います。きょうは「どもに えられた こと」に ついて おを して いただきます。



     それでは 大江先生、どうぞ。





















Những việc được con cái dạy



     Giảng viên ngày hôm nay là ông Ooe Kenzaburou. Ông Ooe sinh ra ở tỉnh Ehime vào năm 1935. Ông tốt nghiệp đại học Tokyo và đã viế nhiều tác phẩm văn học. Vào năm 1994, ông đã nhận giải Nobel và là nhà văn nổi tiếng toàn thế giới.



     Gia đình ông có vợ và 3 người con. Con trai trưởng Hikari bị tật nhưng lại yêu thích âm nhạc và đang sáng tác nhạc. Ông Ooe đã giúp đỡ rất nhiều cho hoạt động âm nhạc của Hikari. Và ông cũng nói là đã được dạy nhiều điều từ Hikari. Hôm nay sẽ nói chuyện về “Những điều được dạy từ con cái”.



     Sau đây, xin mời ông Ooe.







1)大江さんの 名前は 世界中の 人に 知られて います。
Tên của ông Ooe được biết đến khắp thế giới.
→ Đáp án: O
2)大江さんは すばらしい 本を 書いて、ノーベル賞を もらいました。
Ông Ooe đã viết cuốn sách tuyệt vời và đã nhận giải Nobel.
→ Đáp án: O
3)光さんは 大学で 音楽を 教えて います。
Ông Hikari đang dạy nhạc ở trường đại học. → Đáp án: X
4)きょうの お話は 「子どもと 文学」についてです。
Bài nói ngày hôm nay là về “Văn học và trẻ con”.
→ Đáp án: X
                     
Trên đây là toàn bộ nội dung phần bài tập, đáp án và giải thích chi tiết của Bài 49 – Minna No Nihongo. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hoặc đóng góp, vui lòng comment bên dưới. Để xem bài tiếp theo, bạn có thể vào đây.
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment15853
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Tổng hợp bài tập 50 Minna No Nihongo có đáp án và giải thích chi tiết

Ôn tập tiếng Nhật theo 50 bài tập Minna no Nihongo với đầy đủ lời dịch đáp án và gợi ý, giải thích chi tiết, rõ ràng.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment7623
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-10

Bài 1 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 1 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment5933
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 3- Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 3 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment4749
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-20

Bài 2 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 2 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3937
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 26 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 26 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3737
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-26

Bài 16 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 16 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2449
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-25

Bài 25 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 25 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment2247
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-27

Bài 27 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 27 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2171
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-17

Bài 35 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 35 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1495
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-02

Bài 30 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợp bài tập tiếng Nhật - Bài 30 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment882
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-09-15

Bài 13 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Toàn bộ bài tập tiếng Nhật - Bài 13 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment839
Bài tập Minna no Nihongo
calendar2018-10-10

Bài 32 - Bài tập tiếng Nhật Minna no Nihongo - Đáp án, giải thích chi tiết

Tổng hợpbài tập tiếng Nhật - Bài 21 Minna no Nihongo với đáp án và giải thích chi tiết trên tổng số 50 bài của bộ giáo trình.

Xem chi tiếtcalendar
;