Từ vựng tiếng Nhật bài 2 – Minna sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn khoảng 50 từ vựng cùng 5 mẫu câu – ngữ pháp cơ bản trong tiếng Nhật.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 150 cấu trúc ngữ pháp JLPT N5 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N5 có đáp án
Từ vựng tiếng Nhật bài 2 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng tiếng Nhật
- Phần 2: Ngữ pháp tiếng Nhật
- Phần 3: Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 qua Flashcard
Phần 1: Từ vựng tiếng Nhật cơ bản
Mazii sẽ tổng hợp giúp bạn các từ vựng tiếng Nhật xuất hiện trong bài 2 – Minna No Nihongo. Hãy xem qua 1 lượt trước khi bắt đầu học từ vựng với ứng dụng Flashcard nhé.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
あの | <ano> | ~kia |
ほん | <hon> | sách |
じしょ | <jisho> | từ điển |
ざっし | <zasshi> | tạp chí |
しんぶん | <shimbun> | báo |
ノート | <NOTO> | tập |
てちょう | <techou> | sổ tay |
めいし | <meishi> | danh thiếp |
カード | <KA-DO> | thẻ (card) |
テレホンカード | <TELEHONKA-DO> | thẻ (card) điện thoại |
えんびつ | <embitsu> | bút chì |
ポールペン | <BO-RUPEN> | bút bi |
シャープペンシル | <SHA-PUPENSHIRU> | bút chì bấm |
とけい | <tokei> | đồng hồ |
かぎ | <kagi> | chìa khoá |
かさ | <kasa> | cái dù |
かばん | <kaban> | cái cặp |
<カセット>テープ | <KASETTO TE-PU> | băng ( casset) |
テープレコーダー | <TE-PUREKO-DA-> | máy casset |
テレビ | <TEREBI> | cái TV |
ラジオ | <RAZIO> | cái radio |
カメラ | <KAMERA> | cái máy chụp hình |
コンピューター | <KOMPYU-TA-> | máy vi tính |
じどうしゃ | <jidousha> | xe hơi |
つくえ | <tsukue> | cái bàn |
チョコレート | <CHOKORE-TO> | kẹo sôcôla |
コーヒー | <KO-HI-> | cà phê |
えいご | <eigo> | tiếng Anh |
にほんご | <nihongo> | tiếng Nhật |
~ご | <~go> | tiếng ~ |
なん | <nan> | cái gì |
そう | <dou> | thế nào |
ちがいます | <chigaimasu> | không phải, sai rồi |
そですか | <sodesuka> | thế à? |
あのう | <anou> | à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề) |
ほんのきもちです | <honnokimochidesu> | đây là chút lòng thành |
どうぞ | <douzo> | xin mời |
どうも | <doumo> | cám ơn |
<どうも>ありがとう<ございます。> | <doumo arigatou gozaimasu> | Xin chân thành cảm ơn |
これからおせわになります。 | <korekara osewa ninarimasu> | Từ nay mong được giúp đỡ |
こちらこそよろしく。 | <kochirakoso yoroshiku> | Chính tôi mới là người mong được giúp đỡ. |
Đó là 50 từ vựng tiếng nhật sơ cấp được giới thiệu trong bài 2 Minna. Giờ chúng ta sẽ tìm hiểu các mẫu câu ngữ pháp nổi bật của bài này nhé.
Phần 2: Ngữ pháp tiếng Nhật
Học ngữ pháp – mẫu câu cũng là 1 trong những cách để học và ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật. Bài 2 sẽ đưa ra 5 mẫu câu mới cho người học.
Mẫu 1:
._____は なんの~ ですか。<_____wa nanno~ desuka>
– Ý nghĩa: _____ là cái gì?
– Cách dùng: Đây là mẫu câu dùng để hỏi về thể loại hay thuộc tính của một sự vật, hiện tượng. Ta cũng có thể dùng để hỏi với ý nghĩa là sở hữu khi thay đổi từ để hỏI <nan> bằng từ để hỏi <dare> mà sau này chúng ta sẽ học tới!
– Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
(đây là sách gì?)
+ kore wa Nihongo no hon desu.
(đây là sách tiếng Nhật)
Mẫu 2
._____は なんようび ですか。<_____ wa nanyoubi desuka?>
– Ý nghĩa: _____ là thứ mấy?
– Cách dùng: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
– Ví dụ:
a. Kyou wa nanyoubi desuka.
Hôm nay là thứ mấy?
+Kyou wa kayoubi desu.
Hôm nay là thứ ba
b. KURISUMASU wa nanyoubi desuka.
NOEL là thứ mấy?
+ KURISUMASU wa suiyoubi desu.
NOEL ngày thứ Tư.
Mẫu 3
. _____は なんにち ですか。<_____wa nannichi desuka?>
– Ý nghĩa: _____ là ngày mấy?
– Cách dùng: Dùng để hỏi ngày và có thể là ngày hôm nay hoặc là ngày của 1 sự kiện gì đó.
– Ví dụ:
Tanjoubi wa nannichi desuka?
Sinh nhật ngày mấy?
+ Tanjoubi wa 17(jyu nana) nichi desu.
Sinh nhật ngày 17.
Mẫu 4
.これ <kore>
それ は なん ですか。<sore> <wa nan desuka?>
あれ <are>
– Ý nghĩa: Cái này/cái đó/ cái kia là cái gì?
– Cách dùng:
a. Với <kore> thì dùng để hỏi vật ở gần mình, khi trả lời phải dùng <sore> vì khi đó vật ở xa người trả lời
b. Với <sore> dùng để hỏi vật ở gần người nói chuyện với mình, khi trả lời phải dùng <sore>
c. Với <are> dùng để hỏi vật không ở gần ai cả nên trả lời vẫn là <are>
– Ví dụ:
Kore wa nanno hon desuka?
Đây là sách gì?
+ Sore wa Kanjino hon desu.
Đó là sách Kanji
Mẫu 5
. この~
その~ は なんの~ ですか。
あの~
– Ý nghĩa: ~này/~đó/~kia là ~ gì?
– Cách dùng tương tự mẫu câu số 4 nhưng có í nhấn mạnh hơn!
– Ví dụ:
Sono zasshi wa nanno zasshi desuka?
cuốn tạp chí đó là tạp chí gì?
+ kono zasshi wa KOMPU-TA- no zasshi desu.
cuốn tạp chí này là tạp chí về Vi tính.
Trên đây là tất cả kiến thức xuất hiện trong Từ vựng tiếng Nhật bài 2 – Minna.
Phần 3: Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 qua Flashcard
Ứng dụng Mazii đã cập nhật trọn bộ 50 bài Minna No Nihingo để người học có thể học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard, bên cạnh đó giúp người dùng ghi nhớ đến 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Việt từ vựng tiếng Nhật.
Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard mọi lúc mọi nơi với 3 phiên bản:
Tiếp tục học Từ vựng tiếng Nhật Bài 3 – Minna