Từ vựng tiếng Nhật bài 6 – Minna bao gồm hơn 50 từ vựng mới cùng 2 cấu trúc Ngữ pháp tiếng Nhật.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 150 cấu trúc ngữ pháp JLPT N5 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N5 có đáp án
Trong bài 6, số lượng từ vựng tiếng Nhật đã tăng lên và ngữ pháp được giới thiệu cũng không con đơn giản như 5 bài trước đó.
Từ vựng tiếng Nhật bài 6
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
- Phần 3: Ghi nhớ từ vựng với Flashcard
Phần 1: Từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật bài 6 giới thiệu với người đọc hơn 50 từ vựng mới, số lượng từ vựng nhiều nhất trong 6 bài đầu tiên.
Dưới đây là cách viết, phiên âm và dịch nghĩa.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
たばこをすいます。 | <tabako wo suimasu> | Hút thuốc. |
すいます | <suimasu> | hút |
のみます | <nomimasu> | uống |
たべます | <tabemasu> | ăn |
みます | <mimasu> | xem |
ききます | <kikimasu> | nghe, hỏi |
よみます | <yomimasu> | đọc |
かきます | <kakimasu> | viết, vẽ |
かいます | <kaimasu> | mua |
とります | <torimasu> | chụp |
しゃしんをとります。 | <shashin o torimasu> | Chụp hình. |
します | <shimasu> | làm, chơi |
あいます | <aimasu> | gặp |
ともだちにあいます。 | <tomodachi ni aimasu> | Gặp bạn. |
ごはん | <gohan> | cơm |
あさごはん | <asagohan> | bữa sáng |
ひるごはん | <hirugohan> | bữa trưa |
ばんごはん | <bangohan> | bữa tối |
パン | <PAN> | bánh mì |
たまご | <tamago> | trứng |
にく | <niku> | thịt |
さかな | <sakana> | cá |
やさい | <yasai> | rau |
くだもの | <kudamono> | trái cây |
みず | <mizu> | nước |
おちゃ | <ocha> | trà |
こうちゃ | <koucha> | hồng trà |
ぎゅうにゅう | <gyuunyuu> | sữa |
ミルク | <MIRUKU> | sữa |
ジュース | <JU-SU> | nước trái cây |
ビール | <BI-RU> | bia |
(お)さけ | <(o)sake> | rượu sake |
サッカー | <SAKKA-> | bóng đá |
テニス | <TENISU> | tenis |
CD | <CD> | đĩa CD |
ビデオ | <BIDEO> | băng video |
なに | <nani> | cái gì |
それから | <sorekara> | sau đó |
ちょっと | <chotto> | một chút |
みせ | <mise> | tiệm, quán |
レストラン | <RESUTORAN> | nhà hàng |
てがみ | <tegami> | thư |
レポート | <REPO-TO> | bài báo cáo |
ときどき | <tokidoki> | thỉnh thoảng |
いつも | <itsumo> | thường, lúc nào cũng |
いっしょに | <ishshoni> | cùng nhau |
いいですね | <iidesune> | được, tốt nhỉ |
ええ | <ee> | vâng |
こうえん | <kouen> | công viên |
なんですか | <nandesuka> | cái gì vậy ? |
(お)はなみ | <(o)hanami> | việc ngắm hoa |
おおさかじょうこうえん | <oosakajoukouen> | tên công viên |
わかりました。 | <wakarimashita> | Hiểu rồi. |
じゃ、また。 | <ja, mata> | Hẹn gặp lại. |
Bài học này sẽ trở nên cực đơn giản với các tính năng hỗ trợ ghi nhớ của ứng dụng Mazii. Các bạn có thể tìm hiểu thêm ở cuối bài viết nhé.
Phần 2: Ngữ pháp
Dưới đây là 2 mẫu câu được giới thiệu trong bài 6.
1. Ngữ Pháp : いつも<itsumo> ( Lúc nào cũng….. )
Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
Cấu trúc :
( thời gian ) + Chủ ngữ + は<wa> + いつも<itsumo> + なに<nani>, どこ<doko> + を<o>, へ<e> + động từ
Ví dụ : わたしはいつもごぜんろくじにあさごはんをたべます。
<watashi wa itsumo asagohan o tabemasu>
( Tôi thì lúc nào cũng ăn bữa sáng lúc 6h sáng )
Lưu ý : Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu… cho câu thêm phong phú.
Ví dụ : わたしはいつもともだちとPhan Đình Phùngクラズでサッカーをします。
<watashi wa itsumo tomodachi to Phan Đình Phùng KURAZU de SAKKA- o shimasu>
(Tôi thì lúc nào cũng chơi đá banh với bạn bè ở câu lạc bộ Phan Đình Phùng)
2. Ngữ Pháp : いっしょに<ishshoni> (Cùng nhau)
Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
Cấu trúc :
Câu hỏi : (thời gian) + Chủ ngữ + は<wa> + いっしょに<ishshoni> + nơi chốn + で <de> + なに<nani>; どこ<doko> + を<o>; へ<e>; に<ni> + Động từ + ませんか<masen ka>
Câu trả lời :
Đồng ý : ええ<ee>, động từ + ましょう<mashou>
Không đồng ý : V + ません<masen> (ちょっと….<chotto….>
Ví dụ : あしたわたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか
<ashita watashi wa ishshoni RESUTORAN de hirugohan o tabemasen ka>
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
Đồng ý : ええ、たべましょう
<ee, tabamashou><Vâng, được thôi>
Không đồng ý : たべません(ちょっと…)
<tabemasen, (chotto….)>
[Không được (vì gì đó….)]
Phần 3: Học từ vựng với Flashcard
Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 6 đã được xếp trong khóa 50 bài Minna cho người mới bắt đầu trên Mazii:
- Cập nhật đầy đủ hơn 50 từ vựng + 2 mẫu câu tiếng Nhật
- Ghi nhớ từ vựng toàn diện, cả 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết
Để tham gia học từ vựng tiếng Nhật bài 6, các bạn click vào từng phiên bản phù hợp dưới đây:
Học tiếp bài 7 tại đây.