Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 5 – Minna bao gồm khoảng 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Bài viết cũng sẽ đưa ra cách học từ vựng tiếng Nhật trong bài 5 thông qua ứng dụng Flashcard.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 150 cấu trúc ngữ pháp JLPT N5 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N5 có đáp án
Từ vựng tiếng Nhật bài 5
- Phần 1: Từ vựng tiếng Nhật
- Phần 2: Ngữ pháp tiếng Nhật
- Phần 3: Học bài 5 qua Flashcard
Phần 1: Từ vựng tiếng Nhật
Nếu bạn đã quen với các bài học của Minna No Nihongo thì việc học từ vựng tiếng Nhật xuất hiện trong bài 5 sẽ không còn quá khó khăn nữa.
Dưới đây Mazii sẽ tổng hợp giúp bạn 50 từ vựng xuất hiện trong bài 5 – Minna. Cuối bài viết Mazii cũng sẽ giới thiệu đến các bạn ứng dựng giúp ghi nhớ nhanh chóng 50 từ này.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
いきます | <ikimasu> | đi |
きます | <kimasu> | đến |
かえります | <kaerimasu> | trở về |
がっこう | <gakkou> | trường học |
スーパー | <SU-PA-> | siêu thị |
えき | <eki> | nhà ga |
ひこうき | <hikouki> | máy bay |
ふね | <fune> | thuyền/tàu |
でんしゃ | <densha> | xe điện |
ちかてつ | <chikatetsu> | xe điện ngầm |
しんかんせん | <shinkansen> | tàu cao tốc |
バス | <BASU> | xe bus |
タクシー | <TAKUSHI-> | xe taxi |
じてんしゃ | <jitensha> | xe đạp |
あるいて(いきます) | <aruite> <(ikimasu)> | đi bộ |
ひと | <hito> | người |
ともだち | <tomodachi> | bạn |
かれ | <kare> | anh ấy |
かのじょ | <kanojo> | cô ấy |
かぞく | <kazoku> | gia đình |
ひとりで | <hitoride> | một mình |
せんしゅう | <senshuu> | tuần truớc |
こんしゅう | <konshuu> | tuần này |
らいしゅう | <raishuu> | tuần tới |
せんげつ | <sengetsu> | tháng trước |
らいげつ | <raigetsu> | tháng tới |
こんげつ | <kongetsu> | tháng này |
きょねん | <kyonen> | năm ngoái |
ことし | <kotoshi> | năm nay |
らいねん | <rainen> | năm tới |
~がつ | <~gatsu> | tháng ~ |
なんがつ | <nangatsu> | tháng mấy |
いちにち | <ichinichi> | một ngày |
なんにち | <nannichi> | ngày mấy |
いつ | <itsu> | khi nào |
たんじょうび | <tanjoubi> | sinh nhật |
ふつう | <futsu> | thông thường |
きゅうこう | <kyuukou> | tốc hành |
とっきゅう | <totsukyuu> | hỏa tốc |
つぎの | <tsugino> | kế tiếp |
ありがとう ございました | <arigatou gozaimashita> | cám ơn |
どう いたしまして | <dou itashimashite> | không có chi |
~ばんせん | <~bansen> | tuyến thứ ~ |
Trên đây Mazii đã tổng hợp 50 từ vựng tiếng Nhật bài 5 Minna, bao gồm cách viết, cách phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt. Để ghi nhớ cả 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết từ vựng, bạn có thể tham khảo cách học với Mazii ở phần cuối bài viết.
Phần 2: Ngữ pháp tiếng Nhật
Đi kèm với 50 từ vựng trong bài từ vựng tiếng Nhật số 5 là 5 mẫu câu tiếng Nhật sơ cấp.
Mẫu Câu 1
Cấu trúc :
__はなにをしますか
<__wa nani o shimasuka>
Ví dụ : あなたはなにをしますか
<anata wa nani o shimasuka>
(Bạn đang làm gì đó ?)
わたしはてがみをかきます
<watashi wa tegami o kakimasu>
(Tôi đang viết thư)
Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang làm gì
Mẫu Câu 2
Cấu trúc :
__はだれとなにをしますか
<__wa dare to nani o shimasuka>
Ví dụ : Aさんはともだちとなにをしますか
<A san wa tomodachi to nani o shimasuka>
(A đang làm gì với bạn vậy)
Aさんはともだちとサッカーをします
<A san wa tomodachi to satsuka- o shimasu>
(A đang chơi đá banh với bạn)
Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai
Mẫu Câu 3
Cấu trúc :
__はどこでなにをしますか
<__wa doko de nani o shimasu ka>
Ví dụ : Bさんはこうえんでなにをしますか
<B san wa kouen de nani o shimasu ka>
(B đang làm gì ở công viên vậy ?)
Bさんはこうえんでテニスをします
<B san wa kouen de TENISU o shimasu>
(B đang chơi tenis ở công viên)
Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.
Mẫu Câu 4
Cấu trúc :
__だれとなんでどこへいきます
<__dare to nan de doko e ikimasu>
Ví dụ : わたしはこいびととでんしゃでこうえんへいきます
<watashi wa koibito to densha de kouen e ikimasu>
(Tôi cùng với người yêu đi xe điện đến công viên) (^_^)
Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Mẫu Câu 5
Cấu trúc :
__はなにをどうしか
<__ wa nani o doushi ka>
Ví dụ : きのうあなたはえいがをみましたか
<kinou anata wa eiga o mimashitaka>
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
はい、みました
<hai, mimashita>
(Có)
いいえ、みませんでした
<iie, mimasendeshita>
(Không)
Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Phần 3: Học từ vựng bài 5 với Flashcard
Từ vựng tiếng Nhật bài 5 – Minna đã được đưa vào trong khóa 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo trên ứng dụng Học từ vựng Mazii.
Các bạn sẽ được học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard cùng một số công cụ khác, hỗ trợ ghi nhớ đến 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết tiếng Nhật.
Học tiếp bài 6 tại đây.