Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 sẽ bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Với lượng kiến thức lớn như vậy chắc chắn Flashcard sẽ giúp người đọc đẩy nhanh tiến độ học tập lên rất nhiều.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 150 cấu trúc ngữ pháp JLPT N5 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N5 có đáp án
Từ vựng tiếng Nhật bài 3
- Phần 1: Từ vựng tiếng nhật
- Phần 2: Ngữ pháp – mẫu câu tiếng nhật
- Phần 3: Học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard
Phần 1: Từ vựng tiếng nhật
Dưới đây là 40 từ vựng tiếng nhật xuất hiện trong bài 3 – Minna no nihongo. Bài học sẽ đưa ra cách viết, phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt.
Để luyện nói và viết, nghe từ vựng tiếng Nhật người đọc có thể cài ứng dụng Mazii ở phần cuối bài viết.
Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
ここ | chỗ này, đây | ||
そこ | chỗ đó, đó | ||
あそこ | chỗ kia, kia | ||
どこ | chỗ nào, đâu | ||
こちら | phía này, đằng này, chỗ này, đây | ||
そちら | phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó | ||
あちら | phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia | ||
どちら | phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu | ||
きょうしつ | 教室 | GIÁO THẤT | lớp học, phòng học |
しょくどう | 食堂 | THỰC ĐƯỜNG | nhà ăn |
じむしょ | 事務所 | SỰ VỤ SỞ | văn phòng |
かいぎしつ | 会議室 | HỘI NGHỊ THẤT | phòng họp |
うけつけ | 受付 | THỤ PHÓ | bộ phận tiếp tân, phòng thường trực |
ロビー | hành lang, đại sảnh | ||
へや | 部屋 | BỘ ỐC | căn phòng |
トイレ(おてあらい) | (お手洗い) | THỦ TẨY | nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét |
かいだん | 階段 | GIAI ĐOẠN | cầu thang |
エレベーター | thang máy | ||
エスカレーター | thang cuốn | ||
[お]くに | [お]国 | QUỐC | đất nước (của anh/chị) |
かいしゃ | 会社 | HỘI XÃ | công ty |
うち | nhà | ||
でんわ | 電話 | ĐIỆN THOẠI | máy điện thoại, điện thoại |
くつ | 靴 | NGOA | giầy |
ネクタイ | cà vạt | ||
ワイン | rượu vang | ||
たばこ | thuốc lá | ||
うりば | 売り場 | MẠI TRƯỜNG | quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa) |
ちか | 地下 | ĐỊA HẠ | tầng hầm, dưới mặt đất |
―かい(-がい) | -階 | GIAI | tầng thứ – |
なんがい | 何階 | HÀ GIAI | tầng mấy |
―えん | ―円 | VIÊN | -yên |
いくら | bao nhiêu tiền | ||
ひゃく | 百 | BÁCH | trăm |
せん | 千 | THIÊN | nghìn |
まん | 万 | VẠN | mười nghìn, vạn |
すみません | Xin lỗi | ||
~でございます | (cách nói lịch sự của 「です」) | ||
みせてください | [~を]見せてください | KIẾN | cho tôi xem [~] |
じゃ | thế thì, vậy thì | ||
[~を]ください | cho tôi [~] | ||
しんおおさか | 新大阪 | TÂN ĐẠI PHẢN | tên một nhà ga ở Osaka |
イタリア | Ý | ||
スイス | Thụy Sĩ | ||
MT/ヨーネン/アキックス | tên các công ty giả tưởng |
Phần 2: Ngữ pháp tiếng Nhật
Bài 3 từ vựng tiếng Nhật Minna sẽ giới thiệu đến người học 8 mẫu câu mới trong tiếng Nhật. Mazii sẽ điểm danh giúp bạn 8 mẫu câu cơ bản này nhé.
Mẫu 1
ここ <koko>
そこ は_____です。 <soko wa _____ desu>
あそこ <asoko>
– Ý nghĩa: Đây là/đó là/kia là _____
– Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
– VD:
Koko wa uketsuke desu. (đây là bàn tiếp tân)
Mẫu 2
ここ <koko>
_____ は そこ です。 <_____ wa soko desu>
あそこ <asoko>
– Ý nghĩa: _____ là ở đây/đó/kia.
– Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
– VD:
a. Satou san wa soko desu. < anh Satou ở đó>
b. Shokudou wa ashoko desu. < Nhà ăn ở kia>
Mẫu 3
. ______は どこ ですか。<_____wa doko desuka.>
– Ý nghĩa: _____ ở đâu?
– Cách dùng: dùng để hỏi nơi chốn hoặc địa điểm của một người nào đó đang ở đâu. Chúng ta có thể kết hợp câu hỏi này cho cả hai cấu trúc 1. và 2. ở trên.
– VD:
a. koko wa doko desuka? (đây là đâu?)
b. ROBI- wa doko desuka? (đại sảnh ở đâu?)
c. SANTOSU san wa doko desuka? ( Anh SANTOSE ở đâu?)
+ SANTOSUSAN wa kaigi jitsu desu. ( Anh SANTOSE ở phòng họp)
Mẫu 4
こちら <kochira>
_____は そちら です。 <_____wa sochira desu.>
あちら <achira>
– Ý nghĩa: _____ là đây/đó/kia ( nếu dùng chỉ người thì có nghĩa là Vị này/đó/kia)
– Cách dùng: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia)
– VD:
Kaigi jitsu wa achira desu. (phòng họp ở đằng kia ạ)
Kochira wa Take Yama sama desu. (đây là ngài Take Yama)
Mẫu 5
_____は どちら ですか。<_____ wa dochira desuka?>
– Ý nghĩa: _____ ở đâu? ( nếu dung cho người thì là : ____ là vị nào?)
– Cách dùng: đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.
– VD:
ROBI- wa dochira desuka? ( Đại sảnh ở hướng nào ạ?)
Take Yama sama wa dochira desuka?(ngài Take Yama là vị nào ạ?)
Mẫu 6
______は どこの ですか。<_____ wa doko no desuka?>
______は ~の です。 <_____wa ~ no desu>
– Ý nghĩa: _____ của nước nào vậy?
______ là của nước ~
– Cách dùng: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta có thể thay đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như <kore> <sore> và <are> đưa ra đứng trước trợ từ WA và đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.
– VD:
kono tokei wa doko no desuka? (cái đồng hồ này là của nước nào?)
sore wa SUISU no (tokei) desu. (đó là đồng hồ Thuỵ Sĩ)
Mẫu 7
_____は なんがい ですか。 < _____ wa nangai desuka?>
_____は ~がい です。 <______wa ~gai desu>
– Ý nghĩa: ______ ở tầng mấy?
______ở tầng ~.
– Cách dùng: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.
– VD:
RESUTORAN wa nankai desuka? ( nhà hàng ở tầng mấy?)
RESUTORAN wa gokai desu. ( nhà hàng ở tầng năm)
Mẫu 8
_____は いくら ですか。[/color] ( _____ wa ikura desuka?)
______は ~ です。 (_____wa ~ desu)
– Ý nghĩa: ______ giá bao nhiêu?
_____ giá ~
– Cách dùng: Dùng để hỏi giá một món đồ.
– VD:
kono enpitsu wa ikura desuka? ( cái bút chì này giá bao nhiêu?)
sore wa hyaku go jyuu en desu. ( cái đó giá 150 yên)
Trên đây là toàn bộ kiến thức trong Bài học từ vựng tiếng Nhật số 3 – Minna No Nihongo. Bạn cũng có thể học các bài từ vựng Minna trên ứng dụng Mazii.
Phần 3: Học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard
Từ vựng tiếng Nhật bài 3 Minna đã được tích hợp trong khóa 50 Bài Minna No Nihongo trên Mazii hỗ trợ người học ghi nhớ từ vựng với 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết.
Với Mazii thì các bạn sẽ được trải nghiệm học từ vựng hoàn toàn MIỄN PHÍ với cách học rất khác biệt và thú vị.
Sử dụng dụng Mazii ở bất kỳ đâu bạn muốn với 3 phiên bản:
Học tiếp bài 4 tại đây.