Trong bài viết này, Mazii sẽ cung cấp công cụ giúp bạn học từ vựng tiếng Nhật bài 1 – Minna qua Flashcard. Bài 1 sẽ giới thiệu đến các em 50 từ vựng tiếng nhật cơ bản nhất, bên cạnh đó là một số cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trình độ sơ cấp cần ghi nhớ.

Từ vựng tiếng Nhật bài 1 – Minna No Nihongo

  • Phần 1: Tổng hợp từ vựng bài 1
  • Phần 2: Tổng hợp Ngữ pháp bài 1
  • Phần 3: Ghi nhớ từ vựng với Flashcard

Phần 1: Tổng hợp từ vựng bài 1

Dưới đây sẽ là 50 từ vựng tiếng Nhật cơ bản – sơ cấp được giới thiệu trong bài 1 – Minna No Nihongo. Hãy đọc lướt qua những từ này trước khi bắt đầu ghi nhớ từ vựng với Flashcard nhé.

 
Tiếng Nhật Phiên âm Dịch nghĩa
わたし watashi tôi
わたしたち watashitachi chúng tôi
あのひと anohito người kia
あのかた anokata vị kia
みなさん minasan các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん ~san anh ~, chị ~
~ちゃん ~chan bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん ~kun bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
~じん ~jin người nước ~
せんせい sensei giáo viên
きょうし kyoushi giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい gakusei học sinh, sinh viên
かいしゃいん kaishain nhân viên công ty
~しゃいん ~shain nhân viên công ty ~
ぎんこういん ginkouin nhân viên ngân hàng
いしゃ isha bác sĩ
けんきゅうしゃ kenkyuusha nghiên cứu sinh
エンジニア ENJINIA kỹ sư
だいがく daigaku trường đại học
びょういん byouin bệnh viện
だれ dare ai (hỏi người nào đó)
どなた donata ngài nào, vị nào
~さい ~sai tuổi
なんさい nansai mấy tuổi
はい hai vâng
いいえ iie không
しつれいですが shitsurei desu ga xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? onamaewa bạn tên gì?
はじめまして hajimemashite chào lần đầu gặp nhau
どうぞよろしくおねがいします  douzoyoroshiku onegaishimasu rất hân hạnh được làm quen
こちらは~さんです kochirawa ~san desu đây là ngài
~からきました ~kara kimashita đến từ ~
アメリカ AMERIKA Mỹ
イギリス IGIRISU Anh
インド INDO Ấn Độ
インドネシア INDONESHIA Indonesia
かんこく kankoku Hàn quốc
タイ TAI Thái Lan
ちゅうごく chuugoku Trung Quốc
ドイツ DOITSU Đức
にほん nihon Nhật
フランス FURANSU Pháp
ブラジル BURAJIRU Brazil
さくらだいがく sakura daigaku Trường ĐH Sakura (Hoa Anh Đào)

Đừng quên đọc lướt 1 lượt các từ vựng tiếng Nhật trong bài 1 trước khi áp dụng Flashcard để ghi nhớ nhé.

Phần 2: Tổng hợp Ngữ pháp bài 1

Phần 2 sẽ tổng hợp giúp người đọc một số Ngữ pháp, Mẫu câu cần nhớ xuất hiện trong Từ vựng tiếng Nhật bài 1 – Minna. Có khoảng 13 mẫu câu cần ghi nhớ trong bài này.

Mẫu câu 1:

_____は<ha>_____です<desu>。

* Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は<ha> (đọc là <wa>, chứ không phải là <ha> trong bảng chữ – đây là cấu trúc câu-.) Từ chỗ này về sau sẽ viết là <wa> luôn, các bạn cứ hiểu khi viết sẽ là viết chữ <ha> trong bảng chữ

* Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh.
* Đây là mẫu câu khẳng định

học từ vựng tiếng nhật bài 1

Vd:
わたし は マイク ミラー です。
<watashi wa MAIKU MIRA- desu>
( tôi là Michael Miler)

Mẫu câu 2:

_____は<wa>_____じゃ<ja>/では<dewa>ありません。

* Mẫu câu vẫn dùng trợ từ は<wa> nhưng với ý nghĩa phủ định. Ở mẫu câu này ta có thể dùng じゃ<ja> hoặc では<dewa> đi trước ありません<arimasen> đều được.

* Cách dùng tương tự như cấu trúc khẳng định.

Vd:
サントスさん は がくせい じゃ (では) ありません。
<SANTOSU san wa gakusei ja (dewa) arimasen.>
( anh Santose không phải là sinh viên.)

Mẫu câu 3:

_____は<wa> _____です<desu>か<ka>。

* Đây là dạng câu hỏi với trợ từ は<wa> và trợ từ nghi vấn か<ka> ở cuối câu

* Cách dùng: Câu hỏi dạng này được dịch là “ _______ có phải không?” ( giống với To BE của tiếng Anh)

Vd:
ミラーさん は かいしゃいん ですか。
<MIRA- san wa kaishain desu ka>
( anh Miler có phải là nhân viên công ty không?)
サントスさん も かいしゃいん です。[/color]( anh Santose cũng là nhân viên công ty)

Mẫu câu 4:

_____も<mo> _____です(か)<desu (ka)>。

* Đây là mẫu câu dùng trợ từ も<mo> với ý nghĩa là “cũng là” ( “too” trong tiếng Anh đó mà!!!!)

* Đây là trợ trừ có thể dùng để hỏi và trả lời. Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc phải dùng はい<hai> để xác nhận hoặc いいえ<iie> để phủ định câu hỏi. Nếu xác nhận ý kiến thì dùng trợ từ も<mo>, chọn phủ định thì phải dùng trợ từ  は<ha>.

Cách dùng: thay thế vị trí của trợ từ は<wa> và mang nghĩa “cũng là”
Vd:
A: わたしはベトナムじんです。あなたも ( ベトナムじんですか )
<Watashi wa BETONAMU jin desu. Anata mo ( BETONAMU jin desu ka?)
(Tôi là người Việt Nam, bạn cũng là người Việt Nam phải không ?)

B: はい、わたしもベトナムじんです。わたしはだいがくせいです、あなたも?
<Hai, watashi mo BETONAMU jin desu. Watashi wa daigakusei desu, anata mo?>
(Vâng, tôi cũng là người Việt Nam. Tôi là sinh viên đại học, còn anh cũng vậy phải không)

A: いいえ、わたしはだいがくせいじゃありません。(わたしは)かいしゃいんです
<iie, watashi wa daigakusei ja arimasen. (Watashi wa) Kaishain desu.>
(Không, tôi không phải là sinh viên đại học, tôi là nhân viên công ty.)

Mẫu câu 5:

_____ は<wa>___~の<no>~

– Đây là cấu trúc dùng trợ từ の<no> để chỉ sự sở hữu.
– Có khi mang nghĩa là “của” nhưng có khi không mang nghĩa để câu văn hay hơn.

Vd:
IMC のしゃいん.
<IMC no shain>
(Nhân viên của công ty IMC>

日本語  の ほん
<Nihongo no hon>
(Sách tiếng Nhật)

Mẫu câu 6:

_____は<wa> なんさい<nansai>(おいくつ<oikutsu>) ですか<desu ka>。
_____ は<wa>~さい<~sai> です<desu>。

– Đây là mẫu câu hỏi với từ để hỏi ( nghi vấn từ) なんさい<nansai> (おいくつ<oikutsu>) dùng để hỏi tuổi
– なんさい<nansai> Dùng để hỏi trẻ nhỏ ( dưới 10 tuổi).
おいくつ<oikutsu> Dùng để hỏi 1 cách lịch sự.

Vd:
たろくんはなんさいですか
<Taro kun wa nan sai desu ka?>
(Bé Taro mấy tuổi vậy ?)
たろくんはきゅうさいです
<Taro kun wa kyuu sai desu.>
(Bé Taro 9 tuổi)

やまださんはおいくつですか
<Yamada san wa oikutsu desu ka?>
(Anh Yamada bao nhiêu tuổi vậy?)
やまださんはよんじゅうごさいです
<Yamada san wa yonjuugo sai desu>
(Anh Yamada 45 tuổi)

Số đếm:
いち <ichi> :1
に <ni> : 2
さん <san> :3
よん(し) <yon> (<shi> :4
ご <go> :5
ろく <roku>:6
なな(しち) <nana> (<shichi> :7
はち <hachi> : 8
きゅう <kyuu>: 9
じゅう <juu> : 10
じゅういち <juuichi> : 11
じゅうに <juuni> :12
にじゅう <nijuu> : 20
にじゅういち <nijuuichi> :21
にじゅうに <nijuuni> : 22
いっさい <issai> : 1 tuổi
にじゅういっさい <nijuu issai> : 21 tuổi
はたち <hatachi> : 20 tuổi

Mẫu câu 7:

a. _____は<wa> ~さん(さま)<~san(sama)>ですか<desu ka>。
b. _____ は<wa> だれ<dare>(どなた<donata>)ですか<desu ka>。

– Mẫu câu (a.) dùng để xác định lại tên một người.
– Mẫu câu (b.) dùng để hỏi tên một người với nghi vấn từ だれ<dare> (どなた<donata>)
– Mẫu câu (b.) dùng từ thông dụng là だれ<dare>, khi muốn nói 1 cách lịch sự thì dùng どなた<donata>.

Vd:
a. あの ひと(かた) は きむらさんです。
<ano hito (kata) wa kimura san desu
(Người này (vị này) là anh (ông) Kimura.)

b. あのひとはだれですか。
<ano hito wa dare desu ka>
(Người này là ai vậy ?)

あのかたはどなたですか
<ano kata wa donata desu ka>
(Vị này là ngài nào vậy?)

Mẫu câu 8:

      __A___ は なに じん ですか。
->___A  __ は_____ じん です。

– Đây là mẫu câu dùng để hỏi Quốc tịch của một người.
– Nghĩa là ( ___A__ là người nước nào?)
Vd:
– A san wa nani jin desuka. ( A là người nước nào?)
+ A san wa BETONAMU jin desu.( A là người Việt Nam)

từ vựng tiếng nhật cơ bản sơ cấp bài 1

Mẫu câu 9:

___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。
+ ___A__は __1(2)___です。

– Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau.
– Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _____?”
Vd:
– A san wa ENGINIA desuka, isha desuka. ( A là kĩ sư hay là bác sĩ ?)
+ A san wa isha desu. ( A là bác sĩ

Mẫu câu 10:

___A__は なんの~ _____です
+ A は ~の~ です。か。

– Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc
– Nghiã là: “A là _____ gì?”
Vd:
-Kono hon wa nanno hon desuka. ( cuốn sách này là sách gì?)
+ Kono hon wa Nihongo no hon desu.( cuốn sách này là sách tiếng Nhật)

Mẫu câu 11:

___A__ は なん ですか。
___A は ~ です。

– Đây là câu hỏi với từ để hỏi:
– Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”
Vd:
– Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?)
+ Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập)

Mẫu câu 12:

おなまえ は? Q: あなたのなまえ は なんですか。
                       A: わたし は A です。

(しつれですが、おなまえは?)Đây là câu hỏi lịch sự.

– Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
– Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”
Vd:
– Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka) ( Tên bạn là gì?)
+ watashi wa A desu. Tên tôi là A

Mẫu câu 13:

Q:  いなか は どこ ですか。
A: わたしのいなか は ~ です。

– Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
– Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”
Vd:
– Inaka wa doko desuka ( Quê của bạn ở đâu?)
+ watashi no inaka wa HANOI desu.( quê tôi ở Hà Nội)

nghe từ vựng tiếng nhật bài 1

Ngữ pháp sẽ là 1 phần không thể thiếu khi các bạn học từ vựng tiếng Nhật. Bởi vậy đừng cố tìm cách né tránh nó nhé!

Phần 3: Ghi nhớ từ vựng với Flashcard

Ứng dụng Mazii – Học tiếng Nhật với Flashcard đã được tích hợp trọn bộ 50 bài học trong Giáo trình từ vựng tiếng Nhật Minna.

Flashcard Từ vựng tiếng Nhật bài 1 – Minna trên Mazii tích hợp cả 2 kỹ năng hỗ trợ ghi nhớ, bao gồm Đọc và Nghe từ vựng tiếng Nhật.

Hi vọng với ứng dụng thông minh này, tất cả từ vựng xuất hiện trong bài 1 Minna sẽ nhanh chóng được bạn ghi nhớ.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật