Blog

Từ vựng tiếng Nhật bài 13 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04
star5.0
view305
Từ vựng tiếng Nhật bài 13 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 13 - Minna No Nihongo

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Bài 13 từ vựng tiếng Nhật Minna sẽ giới thiệu đến các bạn 39 từ vựng và 3 cấu trúc Ngữ pháp mới.

Bài học này đã được xếp trong bộ 50 bài Minna No Nihongo trên ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii. Bạn có thể truy cập vào đây để bắt đầu học từ vựng với Flashcard trên Mazii nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật bài 13 - Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây sẽ là Từ vựng, Phiên âm và Dịch nghĩa của các từ vựng xuất hiện trong bài 13 - Minna.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
あそびます asobimasu chơi đùa
およぎます oyogimasu bơi lội
むかえます mukaemasu đón
つかれます tsukaremasu mệt mỏi
だします dashimasu giao, nộp
はいります hairimasu vào, bỏ vào
でます demasu ra ngoài
けっこんします kekkonshimasu kết hôn
かいものします kaimonoshimasu mua sắm
しょくじします shokujishimasu dùng bữa
さんぽします sanposhimasu đi dạo
たいへん taihen vất vả
ほしい hoshii muốn
さびしい sabishii buồn
ひろい hiroi rộng
せまい semai hẹp
しやくしょ shiyakusho

cơ quan hành chính thành phố,

tòa hành chính thị xã

プール puuru hồ bơi
かわ kawa sông
けいざい keizai kinh tế
びじゅつ bijutsu mỹ thuật
つり tsuri việc câu cá
スキー sukii trượt tuyết
かいぎ kaigi hội họp
とうろく touroku đăng kí
しゅうまつ shuumatsu cuối tuần
なにか nanika cái gì đó
どこか dokoka chỗ nào đó
おなかがすきました onaka ga sukimashita đói bụng
おなかがいっぱいです onaka ga ippai desu no rồi
のどがかわきました nodo ga kawakimashita khát nước
そうですか soudesuka thế à
そう しましょう sou shimashou làm như vậy nhé
ていしょく teishoku cơm suất, cơm phần
ぎゅうどん gyuudon cơm thịt bò
べつべつに betsubetsu ni riêng biệt

Phần 2: Ngữ pháp

Từ vựng tiếng Nhật bài 13 chỉ giới thiệu đến người học 3 cấu trúc Ngữ pháp mới. Tuy nhiên, 3 cấu trúc này không đơn giản 1 chút nào đâu nhé!

Ngữ pháp 1:

もの + が + ほしい + です + (か) (đồ vật) + ++ + <(ka)>

Cách dùng: Dùng để biểu thị ý muốn có một cái gì đó.

Ví dụ:
❶ いま、 あなた は なに が ほしい です か。
<ima, anata wa nani ga hoshii desu ka>
(Bây giờ bạn muốn cái gì ?)
 わたし は パン が ほしい です。
<watashi wa PAN ga hoshii desu>
(Tôi muốn có một ổ bánh mì.)

Ngữ pháp 2

なに + が(を, へ) + V たい + です + (か)

<Nani> + <ga(wo, e)> + V<tai> + <desu> + <(ka)>
Động từ trông ngữ pháp này có đuôi là たい<tai>, cách đổi như sau:

bỏ ます<masu> thêm たい<tai>
たべます<tabe masu> ————–> たべ<tabe> —————> たべたい<tabe tai> : muốn ăn
ねます<ne masu>   ————–> ね<ne>     —————> ねたい<ne tai>       : muốn ngủ

Cách dùng: Nói lên ước muốn được làm gì đó.

Ví dụ
❶ あした、 あなた は なに を したい です か。
<ashita, anata wa nani wo shitai desu ka>
(Bạn muốn làm gì vào ngày mai ?)
 あした、 わたし は いなか へ かえり たい です。
<ashita, watashi wa inaka e kaeri tai desu>
(Ngày mai tôi muốn trở về quê.)

 A さん は なに を たべ たい です か。
<A san wa nani wo tabe tai desu ka>
(Anh A muốn ăn món gì vậy ?)
❹ わたし は てんぷら を たべ たい です。
(watashi wa tempura wo tabe tai desu>
(Tôi muốn ăn món tempura)

Chú ý: Khi mà câu hỏi là ほしい<hoshii> thì câu trả lời phải là ほしい<hoshii>. Còn câu hỏi là たい<tai> thì câu trả lời cũng phải là たい<tai>

* Trường hợp phủ định của tính từ ほしい<hoshii> và Vたい<tai> (đây là động từ nhưng phủ định như tính từ)
– Vì đây là tính từ い<i> nên phủ định của nó sẽ là:
bỏ い<i> thêm くない<kunai>
ほしい<hoshii> ———> ほし<hoshi> ——————> ほしくない<hoshi kunai> (không muốn)
Vたい<tai> ———> Vた<ta> ——————> Vたくない<takunai> (không muốn làm)

* Trợ từ đứng trước ほしい<hoshii> luôn luôn là が<ga>

Ví dụ:
❶ わたし は ともだち が ほし くない です。
<watashi wa tomodachi ga hoshi kunai desu>
(Tôi không muốn có bạn.) (Cô đơn )
❷ わたし は パン が たべ たくない です。
<watashi wa PAN ga tabe takunai desu>
(Tôi không muốn ăn bánh mì.)

Ngữ pháp 3

Noun      いきます<iki masu>
Noun (nơi chốn) +<e> +      + に<ni>  きます<ki masu> 
V bỏ ます<masu>  えります<kaeri masu>

Cách dùng: Dùng khi muốn biểu thị ý rằng : đi đến đâu để làm gì đó.

Ví dụ:

* Động từ

わたし は にほん へ にほんご を べんきょうし に いき たい です。
<watashi wa nihon e nihongo wo benkyoushi ni iki tai desu>
(Tôi muốn đến Nhật Bản để học tiếng Nhật.)

* Danh từ
あした、 わたし は きょうと の おまつり に いきます。
<ashita, watashi wa kyouto no omatsuri ni  iki  masu>
(Ngày mai tôi đi đến lễ hội ở Tokyo)

Đó là toàn bộ những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp xuất hiện trong bài 13 Từ vựng tiếng Nhật Minna. Giờ Mazii sẽ hướng dẫn các bạn học từ vựng với Flashcard nhé!

Bạn muốn làm bài tập Minna no Nihongo bài 13 xin click vào đây.


Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX  iOS: http://goo.gl/peVKlz  Web: https://mazii.net
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2745
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1544
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1335
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1245
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1067
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment993
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment959
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment930
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment916
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment901
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment338
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;