Blog
Từ vựng tiếng Nhật bài 24 Minna - Học từ vựng với Flashcard
Mục lục
1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 24 - Minna No Nihongo
1.1. Phần 1: Từ vựng
1.2. Phần 2: Ngữ pháp
1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii
Bài 23 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến người học 18 từ vựng tiếng Nhật cơ bản và một số cấu trúc Ngữ pháp - Mẫu câu tiếng Nhật mới.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 150 cấu trúc ngữ pháp JLPT N5 bắt buộc phải nhớ - Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N5 có đáp án
Học từ vựng tiếng Nhật bài 24 - Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật xuất hiện trong bài 24 Minna khá ít. Chúng ta sẽ điểm danh chúng thật nhanh rồi đi qua phần Ngữ pháp nhé.
Để ghi nhớ các từ vựng này qua Flashcard các bạn có thể sử dụng Ứng dụng học từ vựng Miễn Phí Mazii nhé!
| TT | Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
|---|---|---|---|---|
| 1 | くれます | ~ | ~ | cho, tặng (tôi) |
| 2 | つれていきます | 連れて行きます | LIÊN HÀNH | dẫn đi |
| 3 | つれてきます | 連れて来ます | LIÊN LAI | dẫn đến |
| 4 | [ひとを~]おくります | [人を~]送ります | NHÂN TỐNG | đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó] |
| 5 | しょうかいします | 紹介します | THIỆU GIỚI | giới thiệu |
| 6 | あんないします | 案内します | ÁN NỘI | hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường |
| 7 | せつめいします | 説明します | THUYẾT MINH | giải thích, trình bày |
| 8 | [コーヒーを~]いれます | ~ | ~ | pha [cà-phê] |
| 9 | おじいさん/おじいちゃん | ~ | ~ | ông nội, ông ngoại, ông |
| 10 | おばあさん/おばあちゃん | ~ | ~ | bà nội, bà ngoại, bà |
| 11 | じゅんび | 準備 | CHUẨN BỊ | chuẩn bị [~します:chuẩn bị] |
| 12 | いみ | 意味 | Ý VỊ | ý nghĩa |
| 13 | [お]かし | [お]菓子 | QUẢ TỬ | bánh kẹo |
| 14 | ぜんぶ | 全部 | TOÀN BỘ | toàn bộ, tất cả |
| 15 | じぶんで | 自分で | TỰ PHÂN | tự (mình) |
| 16 | ほかに | ~ | ~ | ngoài ra, bên cạnh đó |
| 17 | ワゴンしゃ | ワゴン車 | XA | xe ô-tô kiểu Wagon (có thùng đóng kín) |
| 18 | 「お」べんとう | [お]弁当 | BIỆN ĐƯƠNG | cơm hộp |
| 19 | ははのひ | 母の日 | MẪU NHẬT | ngày Mẹ |
Phần 2: Ngữ pháp
Ngữ pháp 1 : S は わたし に N をくれますCách dùng: Sử dụng khi muốn nói mình nhận được từ ai cái gì đó. |
Ví dụ:
● 兄は私に靴をくれました
あにはわたしにくつをくれました
Tôi được anh tôi tặng giày
● 恋人は私に花をくれました
こいびとはわたしにはなをくれました
Tôi được người yêu tặng hoa
**Có thể lược bỏ 「わたしに」 trong mẫu câu trên mà nghĩa vẫn không bị thay đổi.
—>兄は靴をくれました=兄は私に靴をくれました。
Ngữ pháp 2 : S は わたしに N を V(Thể て)くれますCách dùng: Sử dụng khi muốn nói ai đó làm ơn làm hộ mình việc gì đó. |
Ví dụ:
● 母は私にセーターを買ってくれました
はは は わたしにせーたーをかってくれました
Mẹ tôi mua cho tôi cái áo len
● 山田さんは私に地図を書いてくれました
やまださんはわたしにちずをかいてくれました
Yamada vẽ giúp tôi cái bản đồ.
**Ở đây cũng có thể lược bỏ 「わたしに」trong mẫu câu trên mà nghĩa vẫn không bị thây đổi
—>山田さんは地図を書いてくれました=山田さんは私に地図を書いてくれました
Ngữ pháp 3 : わたしは S に N をあげますCách dùng: Sử dụng khi muốn nói mình tặng cho ai cái gì đó |
Ví dụ:
● 私は Thao さんに本をあげました
わたしは Thao さんにほんをあげました
Tôi tặng bạn Thảo quyển sách
● わたしは Thanh さんに花をあげました
わたしは Thanh さんにはなをあげました
Tôi tặng bạn Thanh hoa
Ngữ pháp 4 : わたしは S に N を V(Thểて)あげますCách dùng: sử dụng khi muốn nói mình làm hộ cho ai việc gì đó. |
Ví dụ:
● 私はQuyenさんにHanoiを案内してあげました
わたしはQuyenさんにHanoiをあんないしてあげます
Tôi hướng dẫn cho bạn Quyên về Ha Nội
● 私はHaさんに引越しを手伝ってあげました
わたしはHaさんにひっこしをてつだってあげました
Tôi giúp bạn Hà chuyển nhà
Ngữ pháp 5 : わたしは S に Nを もらいますCách dùng: sử dụng khi muốn nói mình nhận được từ ai một cái gì đó. |
Ví dụ:
● 私は田中さんに本をもらいました
わたしはたなかさんにほんをもらいました
Tôi nhận được sách từ anh Tanaka
● 私は古川さんにワインをもらいました
わたしはふるかわさんにわいんをもらいました
Tôi nhận được rượu từ anh FURUKAW
Ngữ pháp 6 : わたしは S に N を V(Thể て)もらいますCách dùng: sử dụng khi muốn nói mình được hưởng lợi từ 1 hành đông của người nào đó. |
Ví dụ:
● 私は日本人に日本語を教えてもらいました
わたしはにほんじんににほんごをおしえてもらいました
Tôi được người Nhật dạy tiếng Nhật
● わたしはDaoさんに旅行の写真を見せてもらいました
わたしはDaoさんにりょこうのしゃしんをみせてもらいました
Tôi được bạn Đào cho xem ảnh du lịch
Học từ vựng Miễn phí với Mazii
✅ Android: http://goo.gl/AAOvlX ✅ iOS: http://goo.gl/peVKlz ✅ Web: https://mazii.netBình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan
Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.
Xem chi tiếtHọc Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.
Xem chi tiếtHọc từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.
Xem chi tiếtHọc từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.
Xem chi tiếtHọc Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.
Xem chi tiếtHọc Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.
Xem chi tiếtHọc Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.
Xem chi tiếtTừ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.
Xem chi tiết