Bài 27 – Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến người học 53 từ vựng tiếng Nhật và 7 mẫu câu mới trong tiếng Nhật.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
Học từ vựng tiếng Nhật bài 27 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là tất cả những từ vựng tiếng Nhật sẽ xuất hiện trong bài 27 Minna No Nihongo. Chúng ta sẽ cùng điểm qua 1 lượt trước khi bắt đầu phần Ngữ pháp nhé.
Các bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng miễn phí Mazii.
Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
かいます | 飼います | TỰ | nuôi (động vật) |
たてます | 建てます | KIẾN | xây, xây dựng |
[みちを~]はしります | [道を~]走ります | ĐẠO TẨU | chạy [trên đường] |
[やすみを~]とります | [休みを~]取ります | HƯU THỦ | xin [nghỉ] |
[やまが~] みえます | [山が~]見えます | SƠN/SAN KIẾN | nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi] |
[おとが~]きこえます | [音が~]聞こえます | ÂM VĂN | nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh] |
[くうこうが~]できます | [空港が~] | KHÔNG CẢNG | được xây dựng lên, hoàn thành [sân bay] |
[きょうしつを~]ひらきます | [教室を~]開きます | GIÁO THẤT KHAI | mở [lớp học] |
ペット | ~ | ~ | động vật cảnh (pet) |
とり | 鳥 | ĐIẾU | chim |
こえ | 声 | THANH | tiếng nói, giọng nói |
なみ | 波 | BA | sóng |
はなび | 花火 | HOA HỎA | pháo hoa |
けしき | 景色 | CẢNH SẮC | phong cảnh |
ひるま | 昼間 | TRÚ GIAN | thời gian ban ngày |
むかし | 昔 | TÍCH | ngày xưa, trước đây |
どうぐ | 道具 | ĐẠO CỤ | dụng cụ, công cụ |
じどうはんばいき | 自動販売機 | TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ | máy bán tự động |
つうしんはんばい | 通信販売 | THÔNG TÍN PHIẾN MẠI | thương mại viễn thông (mua bán hàng qua các phương tiện truyền thông) |
クリーニング | ~ | ~ | giặt ủi |
マンション | ~ | ~ | nhà chung cư |
だいどころ | 台所 | ĐÀI SỞ | bếp |
~きょうしつ | ~教室 | GIÁO THẤT | lớp học ~ |
パーティールーム | ~ | ~ | phòng tiệc |
~ご | ~後 | HẬU | ~ sau (khoảng thời gian) |
~しか | ~ | ~ | chỉ ~ (dùng với thể phủ định) |
ほかの | ~ | ~ | khác |
はっきり | ~ | ~ | rõ, rõ ràng |
ほとんど | ~ | ~ | hầu hết, hầu như |
かんさいくうこう | 関西空港 | QUAN TÂY KHÔNG CẢNG | sân bay (quốc tế) Kansai |
あきはばら | 秋葉原 | THU DIỆP NGUYÊN | tên một khu phố bán đồ điện tử nổi tiếng ở Tokyo |
いず | 伊豆 | Y ĐẬU | một bán đảo thuộc tỉnh Shizuoka |
にちようだいく | 日曜大工 | NHẬT DIỆU ĐẠI CÔNG | làm thợ mộc chủ nhật |
ほんだな | 本棚 | BỔN BẰNG | giá sách |
ゆめ | 夢 | MỘNG | giấc mơ, ước mơ (~ をします:mơ, mơ ước) |
いつか | ~ | ~ | một ngày nào đó, một lúc nào đó |
いえ | 家 | GIA | nhà |
すばらしい | 素晴らしい | TỐ TÌNH | tuyệt vời |
こどもたち | 子供たち | TỬ/TÝ | trẻ em, trẻ con, con cái |
だいすき「な」 | 大好き[な] | ĐẠI HẢO | rất thích |
まんが | 漫画 | MẠN HỌA | truyện tranh |
しゅじんこう | 主人公 | CHỦ NHÂN CÔNG | nhân vật chính |
かたち | 形 | HÌNH | hình, dạng |
ロボット | ~ | ~ | người máy, Rô-bốt |
ふしぎ「な」 | 不思議[な] | BẤT TƯ NGHỊ | bí ẩn, kỳ thú |
ポケット | ~ | ~ | túi áo, túi quần (Pocket) |
たとえば | 例えば | LỆ | ví dụ (như) |
つけます | 付けます | PHÓ | lắp, ghép thêm |
じゆうに | 自由に | TỰ DO | tự do, tùy thích |
そら | 空 | KHÔNG | bầu trời |
とびます | 飛びます | PHI | bay |
じぶん | 自分 | TỰ PHÂN | bản thân, mình |
しょうらい | 将来 | TƯƠNG LAI | tương lai |
ドラえもん | ~ | ~ | tên một nhân vật trong phim hoạt hình (Doremon) |
Phần 2: Ngữ pháp
Trong phần Ngữ pháp bài 27, các bạn sẽ được làm quen với 1 thể mới, Thể Khả năng. Bên cạnh đó sẽ là một số mẫu câu thông dụng khác trong tiếng Nhật.
Ngữ pháp: Cách chia động từ ở Thể Khả năng
Ngữ pháp 1: 可能形 – THỂ KHẢ NĂNG ĐỘNG TỪ NHÓM 1: V「う」 -> V 「える」 いく[行く] -> いける[行ける]のむ[飲む] -> のめる[飲める]あう[会う] -> あえる[会える]ĐỘNG TỪ NHÓM 2: V「る」 -> V 「られる」 たべる[食べる] -> たべられる[食べられる]みせます[見せます] -> みせられる[見せられる]しめます[閉めます] -> しめられる[閉められる]ĐỘNG TỪ NHÓM 3: V「る」 -> V 「られる」 ~する -> ~できるくる ー> こられる |
Vる | Thể từ điển | V可能形 | Thể khả năng |
つける | [Bật] | つけられる | [Có thể bật] |
あそぶ | [Chơi] | あそべる | [Có thể chơi] |
すう | [Hút] | すえる | [Có thể hút] |
はなす | [Nói] | はなせる | [Có thể nói] |
たべる | [Ăn] | たべられる | [Có thể ăn] |
まつ | [Chờ] | まてる | [Có thể chờ] |
する | [Làm] | できる | [Có thể làm] |
くる | [Đến] | こられる | [Có thể đến] |
Mẫu câu 1: ~ V可能形: có thể ~ ~は N を Vること が できます~は N が V可能形Cách dùng • Trình bày một khả năng, năng lực của một đối tượng nào đó.
• Nói về một điều kiện, một việc gì đó được phép thực hiện.
|
Chú ý: • Khi chia về Thể Khả năng tất cả các động từ đều trở thành động từ nhóm 2. • Chỉ trợ từ [を] được thay thế bằng trợ từ [が]. Các trợ từ khác vẫn được giữ nguyên. Ví dụ: 1. 私は ビール を のみません。 Tôi không uống bia. 2. 私は ビールを のむことが できません。 私は ビールが のめません。 Tôi không thể uống bia. 3. 忙しいですから、いなかへ 帰れません。 Vì bận nên tôi không thể về quê. |
Mẫu câu 2: ~が みえます・きこえます: nhìn thấy, nghe thấy ~から N が みえます: nhìn thấy N từ đâu đó から N が きこえます:nghe thấy N từ đâu đó |
||||||||||||||
*** Phân biệt 見えます・聞こえますvà 見られます・聞けます ***
|
||||||||||||||
Ví dụ A: なに が みえますか。
Nhìn thấy gì vậy?
B: ここ からうみ が みえますよ。
Từ đây thấy được biển đó.
A: へや から なに が きこえますか。
Từ phòng bạn nghe được gì?
B: へや から とりの こえ が きこえます。
Từ phòng nghe được tiếng chim hót.
|
Mẫu câu 3:
~が できますCách dùng : Nói về một việc gì đã hoàn thành |
Ví dụ
晩ご飯が もう できました。Cơm tối đã hoàn thành xong.駅の前に 大きいスーパーが できました。
Có 1 siêu thị lớn đã được xây lên ở trước nhà ga.
|
Mẫu câu 4: Khi trợ từ [も] đi kèm theo sau các trợ từ khác như [に] , [で] , [から] thì nó có nghĩa là cũng và mang ý nhấn mạnh. |
Ví dụ
私の学校には 日本人の先生が 3人います。
Trong trường tôi có 3 giáo viên người Nhật.
A: パーティーで 田中さんに会いましたか。
Có gặp anh Takana ở buổi tiệc không?
B: はい、会いました。山田さんにも会いましたよ。
Có, tôi gặp cả anh Yamada nữa đó.
A: 木村さんにも 会いましたか。
Cũng gặp anh Kimura chứ.
B: いいえ、木村さんには 会いませんでした。
Không anh Kimura thì tôi đã không gặp
|
Ngữ pháp 5
~N1 は ~ KĐ が、N2 は ~ PĐ。~ N1 は ~ PĐ が 、N2 は ~ KĐ。[KĐ là câu khẳng định, PĐ là câu phủ định .] |
Cách dùng : Nhấn mạnh sự so sánh, đối chiếu, ý chí, quan điểm của người nói. |
Ví dụ
肉は 食べますが、魚は 食べません。
Thịt thì tôi ăn còn cá thì tôi không.
中国へは行きませんが、にほんへは 行きます。
Trung Quốc thì tôi không đi còn Nhật thì tôi đi.
|
Ngữ pháp 6:
~ は ~ N しか~ない。 chỉ, chỉ có, chỉ còn ~ |
Cách dùng ->Biểu thị sự ít ỏi, luyến tiếc của người nói. ->Luôn luôn đi với đuôi phủ định. ->しかthay thế trực tiếp cho các trợ từ を、が. |
Ví dụ
冷蔵庫に りんごしか ありません。
Trong tủ lạnh chỉ có táo thôi.
A: どんな本が 好きですか。
Bạn thích loại sách nào.
————-> B: ぼくは 漫画しか すきじゃありません。
Tôi chỉ thích truyện tranh thôi.
|
Trên đây là toàn bộ kiến thức từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật bài 27 Minna No Nihongo.
Học từ vựng Miễn phí với Mazii
✅ Android: http://goo.gl/AAOvlX
✅ iOS: http://goo.gl/peVKlz
✅ Web: http://mazii.vn