Blog

Từ vựng tiếng Nhật bài 28 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-18
star5.0
view123
Từ vựng tiếng Nhật bài 28 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 28 - Minna No Nihongo

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Bài 28 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 48 từ vựng tiếng Nhật mới. Bên cạnh đó là 1 số cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu thông dụng.

Học từ vựng tiếng Nhật bài 28 - Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây là 48 từ vựng tiếng Nhật bài 28, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.

Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.

***   48 TỪ MỚI  ***
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
[パンが~] うれます [パンが~] 売れます MẠI bán chạy, được bán [bánh mì ~]
おどります 踊ります DŨNG nhảy, khiêu vũ
かみます  噛みます GIẢO nhai
えらびます 選びます TUYỂN chọn
ちがいます 違います VI khác
[だいがくに~] かよいます [大学に~]通います ĐẠI HỌC THÔNG đi đi về về [trường đại học]
メモします ~  ghi chép
まじめ[な] nghiêm túc, nghiêm chỉnh
ねっしん[な] 熱心[な] NHIỆT TÂM nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng
やさしい 優しい ƯU tình cảm, hiền lành
えらい 偉い vĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục
ちょうどいい  ~  ~ vừa đủ, vừa đúng
しゅうかん 習慣 TẬP QUÁN tập quán
けいけん 経験 KINH NGHIỆM kinh nghiệm
ちから LỰC sức lực, năng lực
[がくせいに]にんきがあります [がくせいに]人気があります NHÂN KHÍ sự hâm mộ, được [sinh viên] hâm mộ
かたち HÌNH hình, hình dáng
いろ SẮC màu
あじ VỊ vị
ガム  ~  ~ kẹo cao su
しなもの 品物 PHẨM VẬT hàng hóa, mặt hàng
ねだん 値段 TRỊ ĐOẠN giá
きゅうりょう 給料 CẤP LIỆU lương
ボーナス  ~  ~ thưởng
ばんぐみ 番組 PHIÊN TỔ chương trình (phát thanh, truyền hình)
ドラマ  ~  ~ kịch, phim truyền hình
しょうせつ 小説 TIỂU THUYẾT tiểu thuyết
しょうせつか 小説家 TIỂU THUYẾT GIA tiểu thuyết gia, nhà văn
かしゅ 歌手 CA THỦ ca sĩ
かんりにん 管理人 QUẢN LÝ NHÂN người quản lý
むすこ 息子 TỨC TỬ con trai (dùng cho mình)
むすこさん 息子さん TỨC TỬ con trai (dùng cho người khác)
むすめ NƯƠNG con gái (dùng cho mình)
むすめさん 娘さん NƯƠNG con gái (dùng cho người khác)
じぶん 自分 TỰ PHÂN bản thân, mình
しょうらい 将来 TƯƠNG LAI tương lai
しばらく  ~  ~ một khoảng thời gian ngắn, một lúc, một lát
たいてい  ~  ~ thường, thông thường
それに  ~  ~ thêm nữa là, thêm vào đó là
それで  ~  ~ thế thì, thế nên
[ちょっと]おねがいがあるんですが。 [ちょっと]お願いがあるんですが。 NGUYỆN Tôi có (chút) việc muốn nhờ anh/ chị.
ホームステイ  ~  ~ homestay
おしゃべりします  ~  ~ nói chuyện, tán chuyện
おしらせ お知らせ TRI thông báo
にち NHẬT ngày
THỔ thứ bảy
たいいくかん 体育館 THỂ DỤC QUÁN nhà tập, nhà thi đấu thể thao
むりょう 無料 VÔ LIỆU miễn phí

Phần 2: Ngữ pháp

Bài 28 Minna sẽ đưa ra 3 mẫu câu tiếng Nhật mới.

Mẫu câu 1:  ~Vながら: vừa ~ vừa~


~ は ~ V1(bỏ ます)ながら、V2。


Cách dùng: Khi bạn muốn nói bạn vừa làm hành động thứ nhất lại vừa làm hành động thứ hai. Hoặc khi bạn muốn nói trong khi bạn làm công việc A, bạn cũng làm công việc B (ví dụ trong khi bạn học đại học bạn cũng đi làm thêm).

Chú ý :+ Hành động V2 quan trọng hơn hành động V1.

            + Khi muốn biết câu nói dạng thức gì ( hiện tại hay quá khứ , cầu khiến ....), ta dựa vào thể của động từ V2.

Ví dụ: 

  • は 部屋を そうじしながら、音楽を きます。
     Tôi vừa dọn dẹp phòng vừa nghe nhạc.
  • パンを たべながら、新聞を まないでください。
    Xin đừng vừa ăn bánh mỳ vừa đọc báo.

Mẫu câu 2: ~Vている: diễn tả thói quen

~は Nを V ています。

Cách dùng : Dùng để diễn tả thói quen.

Nếu diễn tả thói quen trong quá khứ: ta chuyển đuôi ています->Vていました

Ví dụ:

A: 毎晩を していますか。
      Mỗi tối bạn thường làm gì?
B: おふろに はいりながら、をよんでいます。
      Tôi thường vừa ngâm bồn vừa đọc sách.
A: 毎週土曜日に を していますか。
      Thứ 7 mỗi tuần bạn thường làm gì?
B: を 掃除しています。
      Tôi thường dọn dẹp nhà cửa.

Mẫu câu 3:                    ~も~し、~も~し~

                                  Không những ~mà còn~


❶       ~ は ~ 普通形し、~も普通形し、。。。それに、~


❷       ~ は ~ 普通形し、~も普通形し、。。。それで、~


  Cách dùng: 

~も~し、~も~し~、それに~:Không những ~ mà còn~, Ngoài ra ~

~も~し、~も~し~それで、~:Không chỉ ~ mà còn ~ , vì vậy ~

• Nối các mệnh đề có ý nghĩa tương đồng nhau.
• Trợ từ も được dùng theo quy tắc nhấn mạnh (Tham khảo trong bài 27).
• Dùng cho ý tăng dần:それに (Ngoài ra)
• Liệt kê lí do, nguyên nhân dẫn đến kết quả:それで ( Vì vậy)
Ví dụ :
A: ワット先生について どういますか。
      Bạn nghĩ như thế nào về thầy Matt?
B: ワット先生は 熱心だし、真面目だし、それに 経験もあるといます。
      Tôi nghĩ là thầy không những nhiệt tình, đứng đắn mà còn nhiều kinh nghiệm nữa.
      ねつも あるし、あたまも いたいし、きょうは 会社を みました。
Không những bị sốt mà còn nhức đầu nữa nên hôm nay tôi đã nghỉ làm.

Trên đây là 3 mẫu câu mới mà các bạn sẽ được học trong bài 28 - Minna No Nihongo. Nếu bài viết này hữu ích, đừng quên chia sẻ cho bạn bè cùng học tiếng Nhật của mình nhé!


Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX

 iOS: http://goo.gl/peVKlz

 Web: https://mazii.net

Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2743
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1540
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1335
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1245
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1065
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment991
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment958
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment927
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment916
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment900
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment336
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;