Bài 28 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 48 từ vựng tiếng Nhật mới. Bên cạnh đó là 1 số cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu thông dụng.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
Học từ vựng tiếng Nhật bài 28 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 48 từ vựng tiếng Nhật bài 28, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.
Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|
[パンが~] うれます | [パンが~] 売れます | MẠI | bán chạy, được bán [bánh mì ~] |
おどります | 踊ります | DŨNG | nhảy, khiêu vũ |
かみます | 噛みます | GIẢO | nhai |
えらびます | 選びます | TUYỂN | chọn |
ちがいます | 違います | VI | khác |
[だいがくに~] かよいます | [大学に~]通います | ĐẠI HỌC THÔNG | đi đi về về [trường đại học] |
メモします | ~ | ~ | ghi chép |
まじめ[な] | ~ | ~ | nghiêm túc, nghiêm chỉnh |
ねっしん[な] | 熱心[な] | NHIỆT TÂM | nhiệt tâm, nhiệt tình, hết lòng |
やさしい | 優しい | ƯU | tình cảm, hiền lành |
えらい | 偉い | VĨ | vĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục |
ちょうどいい | ~ | ~ | vừa đủ, vừa đúng |
しゅうかん | 習慣 | TẬP QUÁN | tập quán |
けいけん | 経験 | KINH NGHIỆM | kinh nghiệm |
ちから | 力 | LỰC | sức lực, năng lực |
[がくせいに]にんきがあります | [がくせいに]人気があります | NHÂN KHÍ | sự hâm mộ, được [sinh viên] hâm mộ |
かたち | 形 | HÌNH | hình, hình dáng |
いろ | 色 | SẮC | màu |
あじ | 味 | VỊ | vị |
ガム | ~ | ~ | kẹo cao su |
しなもの | 品物 | PHẨM VẬT | hàng hóa, mặt hàng |
ねだん | 値段 | TRỊ ĐOẠN | giá |
きゅうりょう | 給料 | CẤP LIỆU | lương |
ボーナス | ~ | ~ | thưởng |
ばんぐみ | 番組 | PHIÊN TỔ | chương trình (phát thanh, truyền hình) |
ドラマ | ~ | ~ | kịch, phim truyền hình |
しょうせつ | 小説 | TIỂU THUYẾT | tiểu thuyết |
しょうせつか | 小説家 | TIỂU THUYẾT GIA | tiểu thuyết gia, nhà văn |
かしゅ | 歌手 | CA THỦ | ca sĩ |
かんりにん | 管理人 | QUẢN LÝ NHÂN | người quản lý |
むすこ | 息子 | TỨC TỬ | con trai (dùng cho mình) |
むすこさん | 息子さん | TỨC TỬ | con trai (dùng cho người khác) |
むすめ | 娘 | NƯƠNG | con gái (dùng cho mình) |
むすめさん | 娘さん | NƯƠNG | con gái (dùng cho người khác) |
じぶん | 自分 | TỰ PHÂN | bản thân, mình |
しょうらい | 将来 | TƯƠNG LAI | tương lai |
しばらく | ~ | ~ | một khoảng thời gian ngắn, một lúc, một lát |
たいてい | ~ | ~ | thường, thông thường |
それに | ~ | ~ | thêm nữa là, thêm vào đó là |
それで | ~ | ~ | thế thì, thế nên |
[ちょっと]おねがいがあるんですが。 | [ちょっと]お願いがあるんですが。 | NGUYỆN | Tôi có (chút) việc muốn nhờ anh/ chị. |
ホームステイ | ~ | ~ | homestay |
おしゃべりします | ~ | ~ | nói chuyện, tán chuyện |
おしらせ | お知らせ | TRI | thông báo |
にち | 日 | NHẬT | ngày |
ど | 土 | THỔ | thứ bảy |
たいいくかん | 体育館 | THỂ DỤC QUÁN | nhà tập, nhà thi đấu thể thao |
むりょう | 無料 | VÔ LIỆU | miễn phí |
Phần 2: Ngữ pháp
Bài 28 Minna sẽ đưa ra 3 mẫu câu tiếng Nhật mới.
Mẫu câu 1: ~Vながら: vừa ~ vừa~
~ は ~ V1(bỏ ます)ながら、V2。 |
Cách dùng: Khi bạn muốn nói bạn vừa làm hành động thứ nhất lại vừa làm hành động thứ hai. Hoặc khi bạn muốn nói trong khi bạn làm công việc A, bạn cũng làm công việc B (ví dụ trong khi bạn học đại học bạn cũng đi làm thêm).
Chú ý :+ Hành động V2 quan trọng hơn hành động V1.
+ Khi muốn biết câu nói dạng thức gì ( hiện tại hay quá khứ , cầu khiến ….), ta dựa vào thể của động từ V2.
Ví dụ:
- 私は 部屋を そうじしながら、音楽を 聞きます。
- パンを たべながら、新聞を 読まないでください。
Mẫu câu 2: ~Vている: diễn tả thói quen
~は Nを V ています。 |
Cách dùng : Dùng để diễn tả thói quen.
Nếu diễn tả thói quen trong quá khứ: ta chuyển đuôi ています->Vていました。
Ví dụ:
Mẫu câu 3: ~も~し、~も~し~
Không những ~mà còn~
❶ ~ は ~ 普通形し、~も普通形し、。。。それに、~❷ ~ は ~ 普通形し、~も普通形し、。。。それで、~ |
Cách dùng:
~も~し、~も~し~、それに~:Không những ~ mà còn~, Ngoài ra ~
~も~し、~も~し~それで、~:Không chỉ ~ mà còn ~ , vì vậy ~
Trên đây là 3 mẫu câu mới mà các bạn sẽ được học trong bài 28 – Minna No Nihongo. Nếu bài viết này hữu ích, đừng quên chia sẻ cho bạn bè cùng học tiếng Nhật của mình nhé!
Học từ vựng Miễn phí với Mazii
✅ Android: http://goo.gl/AAOvlX
✅ iOS: http://goo.gl/peVKlz
✅ Web: http://mazii.vn