Bài 31 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 44 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là 1 số cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu tiếng Nhật thông dụng.
- Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
- 400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ – Cách sử dụng và Ví dụ
- Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
Học từ vựng tiếng Nhật bài 31 – Minna No Nihongo
- Phần 1: Từ vựng
- Phần 2: Ngữ pháp
Phần 1: Từ vựng
Dưới đây là 44 từ vựng tiếng Nhật bài 31, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.
Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.
TT | Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | [しきが~]はじまります | [式が~]始まります | THỨC THỦY | bắt đầu [buổi lễ ~] |
2 | つづけます | 続けます | TỤC | 2tiếp tục |
3 | みつけます | 見つけます | KIẾN | tìm, tìm thấy |
4 | [しけんを~]うけます | [試験を~]受けます | THÍ NGHIỆM THỤ/THỌ | thi [kỳ thi] |
5 | 6[だいがくに~] にゅうがくします | [大学に~]入学します | ĐẠI HỌC NHẬP HỌC | nhập học, vào [(trường) đại học] |
6 | [だいがくを~]そつぎょうします | [大学を~]卒業します | ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP | tốt nghiệp [(trường) đại học] |
7 | [かいぎに~] しゅっせきします | [会議に~]出席します | HỘI NGHỊ XUẤT TỊCH | tham dự, tham gia [cuộc họp] |
8 | きゅうけいします | 休憩します | HƯU KHẾ | nghỉ, giải lao |
9 | れんきゅう | 連休 | LIÊN HƯU | ngày nghỉ liền nhau |
10 | さくぶん | 作文 | TÁC VĂN | bài văn |
11 | てんらんかい | 展覧会 | TRIỂN LÃM HỘI | triển lãm |
12 | けっこんしき | 結婚式 | KẾT HÔN THỨC | lễ cưới, đám cưới |
13 | [お]そうしき | [お]葬式 | TÁNG THỨC | lễ tang, đám tang |
4 | しき | 式 | THỨC | lễ, đám |
15 | ほんしゃ | 本社 | BẢN XÃ | trụ sở chính |
16 | してん | 支店 | CHI ĐIẾM | chi nhánh |
17 | きょうかい | 教会 | GIÁO HỘI | nhà thờ |
18 | だいがくいん | 大学院 | ĐẠI HỌC VIỆN | cao học, sở giáo dục trên đại học |
19 | どうぶつえん | 動物園 | ĐỘNG VẬT VIÊN | vườn thú, vườn bách thú |
20 | おんせん | 温泉 | ÔN TUYỀN | suối nước nóng |
21 | おきゃく[さん] | お客[さん] | KHÁCH | khách hàng |
22 | だれか | ~ | ~ | ai đó |
23 | ~のほう | ~の方 | PHƯƠNG | phía ~, hướng ~ |
24 | ずっと | ~ | ~ | suốt, liền |
25 | ピカソ | ~ | ~ | Pablo Picasso, danh họa người Tây Ban Nha (1881-1973) |
26 | うえのこうえん | 上野公園 | THƯỢNG DÃ CÔNG VIÊN | Công viên Ueno (ở Tokyo) |
27 | のこります | 残ります | TÀN | ở lại |
28 | つきに | 月に | NGUYỆT | một tháng |
29 | ふつうの | 普通の | PHỔ THÔNG | thường, thông thường |
30 | インターネット | ~ | ~ | Internet |
31 | むら | 村 | THÔN | làng |
32 | えいがかん | 映画館 | ẢNH HỌA QUÁN | rạp chiếu phim |
33 | いや「な」 | 嫌[な] | HIỀM | chán, ghét, không chấp nhận được |
34 | そら | 空 | KHÔNG | bầu trời |
35 | とじます | 閉じます | BẾ | đóng, nhắm |
36 | とかい | 都会 | ĐÔ HỘI | thành phố, nơi đô hội |
37 | こどもたち | 子供たち | TỬ CUNG | trẻ em, trẻ con |
38 | じゆうに | 自由に | TỰ DO | tự do |
39 | せかいじゅう | 世界中 | THẾ GIỚI TRUNG | khắp thế giới |
40 | あつまります | 集まります | TẬP | tập trung |
41 | うつくしい | 美しい | MỸ | đẹp |
42 | しぜん | 自然 | TỰ NHIÊN | tự nhiên, thiên nhiên |
43 | すばらしさ | ~ | ~ | tuyệt vời |
44 | きがつきます | 気がつきます | KHÍ | để ý, nhận ra |
Phần 2: Ngữ pháp
Ngữ pháp 1: CÁCH CHIA THỂ Ý CHÍ <意向形>
Trong bài Minna no nihongo bài 31 chúng ta sẽ được học một thể mới gọi là THỂ Ý CHÍ <意向形>. Dưới đây, Mazii sẽ hướng dẫn các bạn cách chia nhé .
ĐỘNG TỪ NHÓM I | ĐỘNG TỪ NHÓM II | ĐỘNG TỪ NHÓM III |
V「う」―>V「お」う | V「る」―>V「よう」 | <Bất quy tắc> |
Chuyển đuôi từ hàng 「う」 sang hàng お」 và thêm 「う」 |
Chuyển từ đuôi 「る」sang đuôi 「よう」 |
- |
会う ―> 会おう
[あう] ….. [あおう] 行く ―> 行こう [いく] ….. [いこう] |
食べる -> 食べよう
[たべる] ….. [たべよう] 見る -> 見よう [みる] ….. [みよう] |
する -> しよう
くる -> こよう |
VÍ DỤ
帰る[かえる][Về] ー> 帰ろう[かえろう][Về thôi]
買う[かう][Mua] ー> 買おう[かおう][Mua thôi]
捨てる[すてる][Vứt] ー> 捨てろう[すてろう][Vứt thôi]
集める[あつめる][Tập trung] ー> 集めよう[あつめよう][Tập trung nào]
相談する[[そうだんする][Bàn bạc]ー> 相談しよう[[そうだんしよう][Bàn bạc nào]
くる[Đến] -> こよう[Đến thôi]
Chú ý: Thể lịch sự của thể ý chí là thể 「ましょう」.
Cách chia : Động từ thể 「ます」bỏ 「ます」, sau đó thêm 「ましょう」
V「ます」 ー> V「ましょう」
行きます ー> 行きましょう
変えます ー> 変えましょう
掃除します ー> 掃除しましょう
Ngữ pháp 2: V意向形:
Ngữ pháp 3: V意向形と 思っています: định ~
~ 思います:Ý định tại thời điểm hiện tại.
~ 思っています: Trước đến giờ tôi luôn định như vậy.
Ngữ pháp 4: ~つもり: dự định~
Ngữ pháp 5: ~予定:kế hoạch, dự định.
Học từ vựng Miễn phí với Mazii
✅ Android: http://goo.gl/AAOvlX
✅ iOS: http://goo.gl/peVKlz
✅ Web: http://mazii.vn