Blog

Học từ vựng tiếng Nhật bài 33 – Minna No Nihongo

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-11-02
star5.0
view172
Học từ vựng tiếng Nhật bài 33 – Minna No Nihongo

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 33 – Minna No Nihongo

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Bài 33 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 54 từ vựng tiếng nhật mới, và 7 cấu trúc ngữ pháp mới trong tiếng Nhật.

Học từ vựng tiếng Nhật bài 33 – Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây là 54 từ vựng tiếng Nhật bài 33, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa.

Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.

*** 54 TỪ MỚI ***
TT Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
1 にげます 逃げます ĐÀO chạy trốn, bỏ chạy
さわぎます 騒ぎます TAO làm ồn, làm rùm beng
3 あきらめます  ~  ~ từ bỏ, đầu hàng
4 なげます 投げます ĐẦU ném
まもります 守ります THỦ bảo vệ, tuân thủ, giữ
あげます 上げます THƯỢNG nâng, nâng lên, tăng lên
さげます 下げます HẠ hạ, hạ xuống, giảm xuống
つたえます 伝えます TRUYỀN truyền, truyền đạt
[くるまに~]ちゅういします [車に~]注意します XA CHÚ Ý chú ý [ô tô]
10  [せきを~] はずします [席を~]外します TỊCH NGOẠI rời, không có ở [chỗ ngồi]
11  だめ[な]  ~  ~ hỏng, không được, không thể
12  せき TỊCH chỗ ngồi, ghế
13  ファイト  ~  ~ “quyết chiến”, “cố lên”
14  マーク  ~  ~ ký hiệu (Mark)
15  ボール  ~  ~ quả bóng
16  せんたくき 洗濯機 TẨY TRẠC CƠ máy giặt
17  ~き ~機 máy ~
18  きそく 規則 QUY TẮC quy tắc, kỷ luật
19  しようきんし 使用禁止 SỬ DỤNG CẤM CHỈ cấm sử dụng
20  たちいりきんし 立入禁止 LẬP NHẬP CẤM CHỈ cấm vào
21  いりぐち 入口 NHẬP KHẨU cửa vào
22  でぐち 出口 XUẤT KHẨU cửa ra
23  ひじょうぐち 非常口 PHI THƯỜNG KHẨU cửa thoát hiểm
24  むりょう 無料 VÔ LIỆU miễn phí
25  2ほんじつきゅうぎょう 本日休業 BẢN NHẬT HƯU NGHIỆP hôm nay đóng cửa, hôm nay nghỉ
26  えいぎょうちゅう 営業中 DOANH NGHIỆP TRUNG đang mở cửa
27  しようちゅう 使用中 SỬ DỤNG TRUNG đang sử dụng
28 ~ちゅう ~中 TRUNG đang ~
29  どういう~  ~  ~ ~ gì, ~ thế nào
30  もう  ~  ~ không ~ nữa
31  あと~  ~  ~ còn ~
32  ちゅうしゃいはん 駐車違反 TRÚ XA VI PHẢN đỗ xe trái phép
33  そりゃあ thế thì, ồ
34  ~いない ~以内 DĨ NỘI trong khoảng ~, trong vòng ~
35  3けいさつ 警察 CẢNH SÁT cảnh sát
36  ばっきん 罰金 PHẠT KIM tiền phạt
37 でんぽう 電報 ĐIỆN BÁO bức điện, điện báo
38  ひとびと 人々 NHÂN(KÉP) người, những người
39  きゅうよう 急用 CẤP DỤNG việc gấp, việc khẩn
40  うちます [電報を~]打ちます ĐIỆN BÁO ĐẢ gửi [bức điện]
41  でんぽうだい 電報代 ĐIỆN BÁO ĐẠI tiền cước điện báo
42  できるだけ  ~  ~ cố gắng, trong khả năng có thể
43  みじかく 短く ĐOẢN ngắn gọn, đơn giản
44 また  ~  ~ thêm nữa
45  たとえば 例えば LỆ ví dụ
46  キトク (危篤) NGUY ĐỐC tình trạng hiểm nghèo
47 おもいびょうき 重い病気 TRỌNG BỆNH KHÍ bệnh nặng
48  あす 明日 MINH NHẬT ngày mai
49  るす 留守 LƯU THỦ vắng nhà
50  るすばん 留守番 LƯU THỦ PHIÊN trông nhà, giữ nhà
51  「お」いわい [お]祝い CHÚC việc mừng, vật mừng
52  なくなります 亡くなります VONG chết, mất
53  かなしみ 悲しみ BI buồn
54  りようします 利用します LỢI DỤNG sử dụng, lợi dụng, tận dụng, dùng

Phần 2: Ngữ pháp

Phần ngữ pháp của chúng ta hôm nay sẽ xoay quanh cách nói mệnh lệnh và câu nói trực tiếp, gián tiếp. Phần ngữ pháp hôm nay vô cùng quan trọng vì nó được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong công việc. Các bạn hãy cố gắng nắm vững phần bài học hôm nay nhé.

Ngữ pháp 1:  Thể Mệnh Lệnh 命令形 (めいれいけい)

Trong bài Minna no nihongo bài 33 chúng ta sẽ được học một thể mới gọi là THỂ MỆNH LỆNH 命令形 (めいれいけい). Dưới đây, Mazii sẽ hướng dẫn các bạn cách chia nhé .
ĐỘNG TỪ NHÓM I ĐỘNG TỪ NHÓM  II   ĐỘNG TỪ NHÓM  III
V「う」―>V「え」 V「る」―>V「ろ」   <Bất quy tắc>

Chuyển đuôi từ hàng 「う」sang hàng  「え」


Chuyển từ đuôi 「る」sang đuôi 「ろ」

会う    ―>  会え

[あう]    ...   [あえ]

[Gặp]    ...  [Gặp đi]

行く    ―>  行け

[いく]    ...   [いけ]

[Đi]       ...  [Đi mau, đi đi]
食べる    ->  食べ

[たべる]  ...  [たべ]

[Ăn]        ...  [Ăn mau, Ăn đi]

見る   ->    見

[みる]     ...   [み]

[Nhìn]    ...[Nhìn mau, Nhìn đi]
する -> しろ

[Làm] ...  [Làm mau, Làm đi]

 

来る -> 来い

くる ..... こい

[Đi]    ...  [Đi mau, đi đi]
Cách dùng:Thể mệnh lệnh 命令形 (めいれいけい) được dùng để ra lệnh, sai khiến.
> Thể này thường dùng khi ra mệnh lệnh trong quân đội, ra lệnh cho tội phạm, chỉ dẫn hoặc đưa ra mệnh lệnh trong những trường hợp khẩn cấp, cấp cứu.
> Trong hội thoại hàng ngày thể này chỉ được dùng khi cực kỳ tức giận, nói chuyện giữa bạn bè cực kỳ thân thiết , bố mẹ nói với con cái hoặc ra lệnh cho vật nuôi.
> Với những người bình thường thì tránh dùng vì có thể gây xúc phạm, thất lễ, hoặc bị đánh giá không tốt.

Ngữ pháp 2: Cách chia động từ ở Thể Cấm chỉ

Thể cấm chỉ hay còn gọi là thể mệnh lệnh phủ định

[Động từ thể từ điển (辞書形)] + な: Không được/ Cấm làm gì

Cách dùng: Thể cấm chỉ hay dùng trên các biển báo, đặc biệt ở những chỗ nguy hiểm. Ví dụ:
  • 触るな[さわるな]: Cấm sờ
  • 撮るな[とるな] : Cấm chụp
  • 走るな[はしるな]: Cấm chạy

Ngữ pháp 3: ~Vなさい

                                                V「ます」―>V「なさい」
Cách dùng: Đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu nhưng cấp độ nhẹ nhàng hơn Thể Mệnh lệnh. Giới nữ thường hay dùng mẫu này.
Ví dụ  :
1. べんきょうしなさい。Hãy học bài đi.
2. なさい。Hãy ăn đi.
3. メモしなさい。Hãy ghi chép lại.
4. 急ぎなさいHãy nhanh lên.

Ngữ pháp 4:

~と みます: đọc là ~
~と いてあります: Có viết là ~
Cách dùng ~と みます: đọc là ~                   ~と書いてあります: Có viết là ~
Ví dụ
A: あそこに とてあるんですか。
Ở chỗ kia có cái gì vậy?
B: 「使用禁止」といてあります。
Có dòng chữ "Cấm sử dụng"
漢字は と むんですか。
A: Chữ Hán Tự này đọc là gì vậy?
B: 「えいぎょうちゅう」と みます。
Đọc là " Đang mở cửa".

Ngữ pháp 5:

~という意味です
Cách dùng ~という意味です:Nghĩa là ~
Thường được dùng để giải thích.
Ví dụ
A: この漢字は どう いう 意味ですか。
Chữ Hán này nghĩa là gì vậy?
B: 使うなと いう意です。
Nó có nghĩa như là sử dụng.
A: このマークは どういう 意味ですか。
Hình này nghĩa là gì vậy?
B: 洗濯機えると いう 意味です。 Nó có nghĩa là có thể giặt bằng máy giặt.

Ngữ pháp 6: ~とっていました: 

普通形 ~とっていました :Truyền đạt gián tiếp
「丁寧系」~とっていました: Truyền đạt trực tiếp
Cách dùng
~とっていました: ~ đã nói là ~
Dùng truyền đạt lại lời của một người thứ ba.
•   ~と いました: dùng trích dẫn lại.
• ~と っていました: nhắn lời lại
Ví dụ
田中: お弁当きますよ。
Tanaka: Tôi đi mua cơm đó nha.
A:田中さんは なんと っていましたか。
Anh Tanaka đã nói gì?
B: お弁当を いにくと っていました。
Anh ấy nói anh ấy đi mua cơm.
A:山田さんは いますか。
Anh Tanaka có ở đây không?
B: かけています。30ぐらいで ると って
Anh ấy đang đi ra ngoài. Anh ấy nói sẽ trở lại sau khoảng 30 phút.

Ngữ pháp 7: 

~と えて いただけませんか 
Cách dùng :có thể nhắn lại dùm tôi rằng ~ có được không?
Xin phép được gửi lời nhắn lại cho ai đó một cách lịch sự.
Ví dụ
A:すみませんが、渡辺さんに あしたのパーティーは 6からだと えて いただけませんか。
Xin lỗi, anh có thể nhắn lại với anh Watanabe buổi tiệc ngày mai bắt đầu từ 6 giờ được không ạ?
B: かりました。 6からですね。
Vâng. 6 giờ nhỉ.
A:すみませんが、先生に きょうは 柔道練習けないと えて いただけませんか。
Xin lỗi bạn có thể nói lại với thầy giáo mình không thể đến giờ luyện tập Ju-do hôm nay được, được không?
B: はい、かりました。
Uh, mình hiểu rồi.
Phần bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi.  
Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.

Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX

 iOS: http://goo.gl/peVKlz

 Web: https://mazii.net

Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2742
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1540
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1334
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1245
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1065
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment991
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment956
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment926
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment916
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment899
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment335
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;