Blog

Từ vựng tiếng Nhật bài 36 Minna – Học từ vựng với Flashcard

Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-11-06
star5.0
view146
Từ vựng tiếng Nhật bài 36 Minna – Học từ vựng với Flashcard

Mục lục

1. Học từ vựng tiếng Nhật bài 36 – Minna No Nihongo

1.1. Phần 1: Từ vựng

1.2. Phần 2: Ngữ pháp

1.3. Học từ vựng Miễn phí với Mazii

Bài 36 Minna No Nihongo sẽ giới thiệu đến các bạn 48 từ vựng tiếng nhật mới, bên cạnh đó là 1 số cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu tiếng Nhật thông dụng.

Học từ vựng tiếng Nhật bài 36 – Minna No Nihongo

  • Phần 1: Từ vựng
  • Phần 2: Ngữ pháp

Phần 1: Từ vựng

Dưới đây là 49 từ vựng tiếng Nhật bài 36, cùng với phần Hán tự và dịch nghĩa. Bạn cũng có thể tìm thấy các từ vựng này tại ứng dụng Học từ vựng Miễn phí Mazii nhé.
*** 49 TỪ MỚI   ***
No Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
1 [にもつが~] とどきます [荷物が~]届きます HÀ VẬT GIỚI được gởi đến, được chuyển đến [hành lý ~]
2 [しあいに~] でます [試合に~]出ます THÍ HỢP XUẤT tham gia, tham dự [trận đấu]
3 [ワープロを~]うちます [ワープロを~]打ちます ĐẢ đánh [máy chữ]
4 ちょきんします 貯金します TRỮ KIM tiết kiệm tiền, để dành tiền
5 ふとります 太ります THÁI béo lên, tăng cân
6 やせます ~  gầy đi, giảm cân
7 [7じを~] すぎます [7時を~]過ぎます THÌ QUÁ quá, qua [7 giờ]
8 [しゅうかんに~] なれます [習慣に~]慣れます TẬP QUÁN QUÁN làm quen với [tập quán]
9 かたい 硬い NGẠNH cứng
10 やわらかい 軟らかい NHUYỄN mềm
11 でんし~ 電子~ ĐIỆN TỬ ~ điện tử
12 けいたい~ 携帯~ HUỀ ĐỚI ~ cầm tay
13 こうじょう 工場 CÔNG TRƯỜNG nhà máy, phân xưởng
14 けんこう 健康 KIỆN KHANG sức khỏe
15 けんどう 剣道 KIẾM ĐẠO kiếm đạo
16 まいしゅう 毎週 MỖI CHU hàng tuần
17 まいつき 毎月 MỖI NGUYỆT hàng tháng
18 まいとし(まいねん) 毎年 MỖI NIÊN hàng năm
19 やっと ~  ~  cuối cùng thì
20 かなり ~  ~  khá, tương đối
21 かならず 必ず TẤT nhất định
22 ぜったいに 絶対に TUYỆT ĐỐI nhất định, tuyệt đối
23 じょうずに 上手に THƯỢNG THỦ giỏi, khéo
24 できるだけ ~  ~  cố gắng
25 このごろ ~  ~  gần đây, dạo này
26 2~ずつ ~  ~  từng ~, ~ một
27 そのほうが~ ~  ~  cái đó ~ hơn, như thế ~ hơn
28 ショパン ~  ~  Sô-panh, nhà soạn nhạc người Ba Lan (1810-1849)
29 おきゃくさま お客様 KHÁCH DẠNG quý khách, khách hàng
30 とくべつ「な」 特別[な] ĐẶC BIỆT đặc biệt
31 していらっしゃいます ~  đang làm (tôn kính ngữ của しています)
32 すいえい 水泳 THỦY VĨNH bơi, môn bơi
33 ~とか、~とか ~  ~  ~ v.v.
34 タンゴ ~  tăng-gô
35 チャレンジします ~  thử, thử thách, dám làm (challenge)
36 きもち 気持ち KHÍ TRÌ cảm giác, tâm trạng, tinh thần
37 のりもの 乗り物 THỪA VẬT phương tiện đi lại
38 れきし 歴史 LỊCH SỬ lịch sử
39 ―せいき ―世紀 THẾ KỶ thế kỷ -
40 とおく 遠く VIỄN xa, ở xa
41 きしゃ 汽車 KHÍ XA tàu hỏa chạy bằng hơi nước
42 きせん 汽船 KHÍ THUYỀN thuyền chạy bằng hơi nước
43 おおぜいの~ 大勢の~ ĐẠI THẾ nhiều (người)
44 はこびます 運びます VẬN mang, chở, vận chuyển
45 とびます 飛びます PHI bay
46 あんぜん 安全 AN TOÀN an toàn
47 うちゅう 宇宙 VŨ TRỤ vũ trụ
48 ちきゅう 地球 ĐỊA CẦU địa cầu, trái đất
49 ライトきょうだい  

ライト兄弟
HUYNH ĐỆ anh em nhà Wright
 

Phần 2: Ngữ pháp

Ngữ pháp 1: ~ように~: để sao cho ~

~V1るように、V2~
~V1ないように、V2~
Cách dùng:Để làm V1(để không làm V1), thì làm V2Biểu thị mục tiêu cần phấn đấu, đạt được. Chú ý :
  • Trước ように là những động từ không thể hiện chủ ý chẳng hạn như なる、わかる、きこえる、みえる…
  • Động từ Vる trước ようにthường được chia ở Thể Khả năng.
Ví dụ
A: 今晩びに かない?
Tối nay cậu đi chơi không?
B: すみません、大学院れるように、毎晩勉強してるんです。
Xin lỗi nhé, để có thể vào cao học, tôi phải học mỗi buổi tối.
A: ボーナスは 貯金しますか。
Bạn có để dành tiền thưởng không?
B: ええ、を とったら、らないように、貯金します。
Uh, để đến khi già không gặp khó khăn thì mình có tiết kiệm.

Ngữ pháp  2: ~ようにする: cố gắng sao cho ~

~Vるように、する
~Vないようにする
Cách dùng:Nói về sự nỗ lực liên tục để làm hoặc không làm một việc gì đó. ~ように しています:Duy trì một thói quen nào đó.
Ví dụ
1.前 野菜が いでしたから、あまりべませんでしたが、野菜は いですから、べるようにします。
Trước đây vì ghét rau nên tôi không thường ăn lắm nhưng vì rau rất tốt cho cơ thể nên tôi cố gắng ăn.
2.前 よく タバコを いましたが、最近 わないようにしています
Trước đây tôi hút thuốc nhưng gần đây tôi cố gắng không hút.

Ngữ pháp 3: ~ようにしてください: Xin hãy cố gắng sao cho ~

 ~Vるようにしてください
 ~Vないようにしてください
Cách dùng
Yêu cầu người khác làm hoặc không làm việc gì đó một cách lịch sự. Mang mức độ nhẹ nhàng hơn ~Vてください hay ~Vないで ください。
Ví dụ
1.毎日 運動するように してください。
Xin hãy cố gắng vận động mỗi ngày.
2.あした 絶対 時間に れないように してください。
Xin hãy cố gắng tuyệt đối không được đến muộn .

Ngữ pháp 4: ~ようになりました: đã trở nên ~

~Vるようになりました~
Cách dùng: đã trở nên ~
Nói về những thay đổi mới, thói quen mới.
  • Vるように なりました: trước đây không làm việc này. Bây giờ làm
  • Vないように なりました: trước đây làm việc này bây giờ không làm nữa.
Ví dụ
1.前 野菜が いですから、あまり べませんでしたが、野菜は いですから、毎日 しずつ べるようにしています。 べるようになりました。
Trước đây do gét rau nên tôi rất ít khi ăn, nhưng vì rau tốt cho cơ thể nên tôi cố gắng ăn mỗi ngày một chút. Giờ tôi đã ăn được rồi.
2.前 よく タバコを いましたが、最近 わないようになりま した。
Trước đây tôi có hút thuốc lá nhưng gần đây tôi đã cố gắng để không hút nữa.

Ngữ pháp 5: ~V可能るようになりました: đã trở nên có thể ~

Cách dùng:Nói về những khả năng đã đạt được sau một quá trình phấn đấu, tập luyện.
Q:もう るようにりなりました。
      A:  はい、もうV可能形るようにりなりました。
Hoặc:  いいえ、まだV可能形ありません。
Ví dụ 
A: もう 日本語新聞を めるように なりましたか。
    Bạn đã có thể đọc được báo tiếng Nhật chưa?
B: はい、めるように なりました。
    Vâng, tôi đã có thể đọc được báo tiếng Nhật.
A: もう ピアノを けるようになりましたか。
   Bạn đã có thể chơi được piano chưa?
B: いいえ、まだ けません。く けるように なりたいです。
Chưa, tôi vẫn chưa. Tôi muốn sớm có thể chơi được .

Ngữ pháp 6: ~V可能なくなりました: đã trở nên không thể ~

~V可能なくなりました
Cách dùng
Nói về những việc trước đây làm được nhưng bây giờ đã không thể làm được nữa.

 ~V可能ない → V可能くなる

Ví dụ
1.A: 明日のパーティ、このを ますか。
           Buổi tiệc ngày mai, bạn mặc bộ đồ này à?
  B: いいえ、りましたから、そのられなくなりました。
           Không, do tôi đã béo lên, nên không thể mặc bộ đồ này được nữa.
2.A: 夏休みはどうでしたか。
Kỳ nghỉ hè của bạn thế nào ?
B: 子供病気になりましたから、けなくなりました。
Do con tôi bị ốm nên tôi đã không thể đi biển.

Ngữ pháp 7: ~とか: như là ~ …

N1とか、N2とか、
Cách dùng
Dùng để liệt kê, đưa ra ví dụ cụ thể, điển hình.Thường dùng trong văn nói.
Ví dụ
A: どんなスポーツを していますか。
Bạn đang chơi môn thể thao nào vậy?
B: そうですね。テニスとか 水泳とか。。
À, tôi đang chơi tennis và bơi lội

Trên đây là toàn bộ kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp bài 36 – Minna No Nihongo. Để xem các bài khác, bạn có thể vào đây.


Học từ vựng Miễn phí với Mazii

 Android: http://goo.gl/AAOvlX  iOS: http://goo.gl/peVKlz  Web: https://mazii.net
Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment2750
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-03

Tổng hợp kiến thức 50 bài Minna No Nihongo (Từ vựng + Ngữ pháp)

Tóm tắt kiến thức 50 bài tiếng Nhật Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng và Ngữ pháp sơ cấp tiếng Nhật. Học Minna No Nihongo MIỄN PHÍ với ứng dụng Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment1
comment1545
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật Minna bài 1 qua Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 1 - Minna No Nihongo, bao gồm Từ vựng, Ngữ pháp, Mẫu câu. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1336
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 2 - Minna. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản - sơ cấp qua ứng dụng Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1246
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 - Minna sẽ giới thiệu đến người học khoảng 50 từ vựng, Ngữ pháp về Động từ và Trợ từ. Tìm hiểu cách học từ vựng qua Flashcard nhé!

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1068
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 8 - Minna No Nihongo và tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment994
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-29

Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna - Học với Flashcard

50 từ vựng và 5 mẫu câu sẽ là nội dung chính của Từ vựng tiếng Nhật bài 7 Minna. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả hơn với Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment960
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna qua Flashcard

Tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Nhật bài 6 - Minna. Ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả với Flashcard cùng các công cụ ghi nhớ trên Minder.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment931
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-28

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 5 - Minna giới thiệu đến người học 50 từ vựng và 5 mẫu câu mới. Cùng tham gia học từ vựng tiếng Nhật qua Flashcard nhé.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment919
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-04

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 Minna - Học từ vựng Miễn phí với Flashcard

Tóm tắt kiến thức Từ vựng và Ngữ pháp Bài 14 Từ vựng tiếng Nhật - Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng Miễn phí với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment902
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-16

Từ vựng tiếng Nhật bài 26 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tổng hợp 47 từ vựng tiếng Nhật và 3 cấu trúc câu tiếng Nhật xuất hiện trong bài 26 Minna No Nihongo. Tìm hiểu cách học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment338
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-09-27

Học Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna qua Flashcard

Kiến thức Từ vựng tiếng Nhật bài 3 - Minna bao gồm khoảng 40 từ vựng và 8 mẫu câu tiếng Nhật. Trải nghiệm học từ vựng tiếng Nhật với Flashcard.

Xem chi tiếtcalendar
Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment323
Từ vựng chuyên ngành
calendar2017-10-05

Từ vựng tiếng Nhật bài 16 Minna - Học từ vựng với Flashcard

Tóm tắt Từ vựng và Ngữ pháp trong bài 16 - Minna No Nihongo. Học từ vựng qua Flashcard Miễn phí với ứng dụng học từ vựng tiếng Nhật Minder.

Xem chi tiếtcalendar
;